“Bột Mì” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Ví dụ

Rice

/raɪs/

Gạo, cơm, xôi,…

  • There is no need to keep the rice field flooded during the harvest.

  • Không cần thiết để ruộng lúa bị ngập nước trong khi thu hoạch.

Barley

/ˈbɑːli/

/ˈbɑːrli/

Lúa mạch

  • An alcohol called Malt whisky is made from malted barley.

  • Một loại rượu được gọi là Malt whisky được làm từ lúa mạch mạch nha.

Starch

/stɑːtʃ/

/stɑːrtʃ/

Tinh bột

  • You should reduce the amount of starch in your meal. 

  • Bạn nên giảm lượng tinh bột trong bữa ăn.

Bread

/bred/

Bánh mì

  • The smell of freshly baked bread impressed me.

  • Mùi bánh mì mới nướng làm tôi ấn tượng.

Cake

/keɪk/

Bánh ngọt 

  • I love wedding cakes. 

  • Tôi yêu bánh cưới.

Beer

/bɪə(r)/

/bɪr/

Bia

  • Beer is a popular drink in my country.

  • Bia là thức uống phổ biến ở đất nước tôi.

Rate this post

Viết một bình luận