brighten up Thành ngữ, tục ngữ, slang phrases – Từ đồng nghĩa

brighten up Thành ngữ, tục ngữ

brighten up

1.become bright or brighter 放晴
The sky brightened up after the storm passed.暴风雨过后,天空放晴了。
2.make more cheerful or lively 使…愉快;使…增辉
His face brightened up.他脸上露出了喜色。
They brightened the party up with music and dancing.他们的歌舞活跃了晚会的气氛。

Brighten up the day

If something brightens up your day, something happens that makes you feel positive and happy all day long.

tăng sáng

1. Để thêm màu sắc, ánh sáng hoặc sự tươi vui cho bất gian (có thể là bất gian mờ, tối hoặc u ám). Tôi bất thể chờ đợi cho những bông hoa tui trồng nở thành những màu sắc đẹp và làm sáng sân của chúng tôi. Một màu sơn mới vừa thực sự làm sáng lên ngôi nhà cũ đó. Để làm cho thứ gì đó có màu sáng hơn. Tôi đang nghĩ đến chuyện làm sáng mái tóc của mình với một số điểm nổi bật màu vàng. Hiện tại trời có vẻ tương tự như mưa vậy – tui sẽ đợi ra ngoài cho đến khi bầu trời sáng lên một chút. Để trở nên vui vẻ hơn trong tâm trạng, đặc biệt là sau khi buồn bã hoặc buồn bã. Mẹ của bạn thực sự rạng rỡ khi nhận được những bông hoa mà bạn gửi .. Xem thêm: làm bừng sáng, bừng sáng

bừng sáng

trở nên tươi sáng hơn; để làm sáng, đặc biệt là với ánh nắng mặt trời. Bầu trời đang sáng lên một chút. Khi trời sáng lên một chút, chim bắt đầu hót .. Xem thêm: sáng lên, sáng lên

sáng lên

v.
1. Để trở nên sáng hơn hoặc có màu đậm hơn: Bầu trời sáng lên nhanh chóng khi các đám mây phân tán.
2. Để làm cho thứ gì đó tươi sáng hơn hoặc có màu sắc rực rỡ hơn: Một số sơn màu đỏ sẽ làm bừng sáng cănphòng chốngbuồn tẻ này. Cho một ít màu vàng vào thuốc nhuộm để làm sáng màu.
3. Để trở nên hạnh phúc hơn; cải thiện tâm trạng hoặc triển vọng của một người: Anh ấy tươi tỉnh lên sau khi bạn bắt đầu trò chuyện với anh ấy.
4. Để làm cho ai đó vui vẻ hơn hoặc vui vẻ hơn: Thời tiết nắng đẹp làm bừng sáng những du khách đang mệt mỏi. Một ly nước chanh mát lạnh sẽ giúp tui tươi tỉnh ngay bây giờ.
. Xem thêm: làm sáng, lên. Xem thêm:

Rate this post

Viết một bình luận