‘brown’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “brown”, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ brown , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ brown trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. Brown rice – Health benefits of brown rice

Gạo lức – các lợi ích sức khỏe của gạo lức

2. Yes, tall, slender, brown hair, brown eyes.

Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.

3. Hair, brown.

Tóc, màu nâu

4. Brown recluse.

Nhện nâu ẩn dật.

5. Brown Wool,

Làm bằng lông cừu màu nâu.

6. You’re brown.

Anh rám nắng.

7. Beautiful brown curls.

Mái tóc xoăn màu nâu rất đẹp.

8. This one’s brown.

Cái này màu nâu.

9. Those big, brown eyes.

Bụ bẫm, mắt nâu.

10. It’s brown, it’s lumpy,

Cả tảng màu nâu.

11. Brown rice – white rice

Gạo lức gạo trắng

12. No, my slender brown friend.

Không, anh bạn da nâu gầy gò ạ.

13. Your eyes are still brown.

Mắt cậu vẫn màu nâu.

14. Ghetto white’s the new brown.

Thằng da trắng nghèo là dân da màu mới.

15. How to cook brown rice

Cách nấu cơm gạo lức

16. The most common color is brown wool covering the heads and legs with the fiber varying in color from dark brown to light brown and white.

Các màu phổ biến nhất là len màu nâu bao gồm đầu và chân với chất xơ khác nhau về màu sắc từ nâu đậm đến nâu nhạt và trắng.

17. It was those brown leather shoes.

Một đôi giày da màu nâu

18. The clutch can contain two to seven eggs, which are blueish or light brown with brown spots.

Tổ có thể chứa 2 đến 7 trứng, các trứng có màu lam hoặc nâu nhạt với các đốm màu nâu.

19. Brown rice – an environmentally friendlier choice

Gạo lức – sự lựa chọn thân thiện hơn về phương diện môi trường

20. Candy bars, brown, orange, they’re orange.

Kẹo, màu nâu, quả cam, màu da cam.

21. Brown was recommissioned 27 October 1950.

Brown được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 27 tháng 10 năm 1950.

22. Brown is considered armed and extremely dangerous.

Brown được coi là có vũ trang và cực kỳ nguy hiểm.

23. This is ” Butcher ” Brown, our mechanical marvel.

Đây là Butcher Brown, một kỳ tài cơ khí.

24. She is grown so brown and coarse.

Cô ta trở nên quá đen đủi và thô kệch!

25. Brown rice is packed full of fiber .

Gạo lức chứa đủ chất xơ .

26. She put on her old brown hat .

Đội chiếc nón màu nâu cũ kỹ .

27. Brown hair, icy blues, mid-30’s.

Tóc nâu, mắt xanh, bảnh bao…

28. ” Our coffee comes in strong brown sacks.

” Cà-phê của chúng tôi tới trong những bao tải màu nâu.

29. Daydreaming will not make her materialize, Charlie Brown.

Mộng mơ không làm cho cô ấy thành sự thật đâu, Charlie Brown à.

30. Others are dark brown , gray , yellow or black .

Những loại khác có màu nâu đậm , xám , vàng hoặc đen .

31. Roger Brown is on an unexpected trip abroad.

Roger Brown đang đi du lịch nước ngoài.

32. What, do you think I dreamed Claudia Brown?

Bạn nghĩ gì, tôi mơ ước Claudia Brown?

33. The coat is always dark brown or black.

Bộ lông luôn là màu nâu sẫm hoặc đen.

34. It is eaten by humans and brown bears.

Nó là thức ăn của người và gấu nâu.

35. Five feet ten, chestnut brown hair, blue eyes.

Cao 1 mét 78, tóc nâu hạt dẻ, mắt xanh.

36. It is fascinating to see country folk with white skin, tan skin, brown skin, green eyes, dark-brown eyes, and so on.

Thật thú vị khi nhìn người dân địa phương với nước da trắng, nâu, nâu vàng, và mắt màu xanh biếc, hay màu nâu đen, v.v…

37. The beer itself is of dark brown color.

Chim non có màu ánh nâu.

38. Three in the bull’s-eye for Dutch Henry Brown.

Ba hồng tâm cho Dutch Henry Brown!

39. Brown rice is the grain in its natural form .

Gạo lức là loại gạo ở dạng tự nhiên .

40. Charlie Brown, I need you on my chess team!

Charlie Brown, tớ cần cậu vào đội cờ vua của tớ.

41. The hashemite crystals range in color from light yellowish-brown to a darker greenish-brown and are usually less than 1mm in length.

Các tinh thể hashemite có màu từ màu vàng nâu đến màu nâu lục nhạt hơn và thường có chiều dài dưới 1mm.

42. Well, I think pre-med at Brown earns it.

Bố nghĩ học tiền Y ở Brown là xứng đáng có nó rồi.

43. The Australian jewel beetle is dimpled, glossy and brown.

Loài bọ rùa ở Úc cánh có gợn, bóng loáng và nâu.

44. Little brown bats rarely test positive for rabies, however.

Tuy nhiên, dơi nhỏ màu nâu hiếm khi xét nghiệm dương tính với bệnh dại.

45. Brown opened City Hall on Saturdays to answer questions.

Palmer bắt đầu hướng dẫn các buổi nhóm họp vào thứ Ba cổ xuý cho sự Thánh khiết.

46. Alaska Peninsula brown bears are a very large brown bear subspecies, usually ranging in weight from 800 to 1,200 pounds (363 to 544 kg).

Gấu nâu bán đảo Alaska là một phân loài gấu nâu có kích thước rất lớn, thường có trọng lượng từ 800 đến 1.200 pound (363 đến 544 kg).

47. I’m just saying the brown urine doesn’t make sense.

Tôi chỉ muốn nói là nước tiểu màu nâu không hợp lý lắm.

48. The legs are mainly green, with pale brown knees.

Chân chủ yếu là màu xanh lá cây, với đầu gối màu nâu nhạt.

49. Brown believed that these measures would damage the economy.

Một luồng ý kiến cho rằng nó sẽ làm tổn hại nền kinh tế.

50. Pelage colour ranges from silver grey to chocolate brown.

Màu lông từ xám bạc đến nâu sô-cô-la.

Rate this post

Viết một bình luận