buồn ngủ tiếng Trung là gì?

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

buồn ngủ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ buồn ngủ trong tiếng Trung và cách phát âm buồn ngủ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ buồn ngủ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm buồn ngủ tiếng Trung
buồn ngủ

(phát âm có thể chưa chuẩn)

(phát âm có thể chưa chuẩn)

phát âm buồn ngủ tiếng Trung
发困 《感到困倦, 想睡觉。》hôm n

(phát âm có thể chưa chuẩn)

(phát âm có thể chưa chuẩn)

发困 《感到困倦, 想睡觉。》
hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
今天起得过早, 午饭后有点儿发困。
瞌睡 《由于困倦而进入睡眠或半 睡眠状态; 想睡觉。》
ban đêm ngủ không được, ban ngày buồn ngủ quá.
夜里没睡好, 白天瞌睡得很。 困倦 《疲乏想睡。》

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của buồn ngủ trong tiếng Trung

发困 《感到困倦, 想睡觉。》hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ. 今天起得过早, 午饭后有点儿发困。瞌睡 《由于困倦而进入睡眠或半 睡眠状态; 想睡觉。》ban đêm ngủ không được, ban ngày buồn ngủ quá. 夜里没睡好, 白天瞌睡得很。 困倦 《疲乏想睡。》

Đây là cách dùng buồn ngủ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buồn ngủ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung:

发困 《感到困倦, 想睡觉。》hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ. 今天起得过早, 午饭后有点儿发困。瞌睡 《由于困倦而进入睡眠或半 睡眠状态; 想睡觉。》ban đêm ngủ không được, ban ngày buồn ngủ quá. 夜里没睡好, 白天瞌睡得很。 困倦 《疲乏想睡。》

Rate this post

Viết một bình luận