‘bướng bỉnh’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “bướng bỉnh”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bướng bỉnh , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bướng bỉnh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Anh bướng bỉnh.

2. Này, bướng bỉnh

3. Phải, tôi bướng bỉnh.

4. Anh thật bướng bỉnh!

5. Cô bé bướng bỉnh

6. ” những học sinh bướng bỉnh? “

7. Anh rất bướng bỉnh.

8. Nó… bình tĩnh, nhưng bướng bỉnh.

9. Bọn chúng rất bướng bỉnh!

10. Đừng có bướng bỉnh thế.

11. Cậu đó, thật là bướng bỉnh.

12. Con trai à, đừng bướng bỉnh.

13. Chết tiệt, sao em bướng bỉnh thế!

14. Vô cùng bướng bỉnh và mạnh mẽ.

15. Bà ấy quá bướng bỉnh, ngoan cố.

16. Emma bướng bỉnh tiếp tục làm việc.

17. Em luôn là thắng khốn bướng bỉnh.

18. Sao chị lại bướng bỉnh vậy?

19. Em luôn bướng bỉnh vậy, sói nhỏ à.

20. Ông đã bướng bỉnh nhưng rồi vâng lời

21. Mình trở nên bướng bỉnh khi mình phấn khích.

22. Đây là hành vi cố ý, bướng bỉnh.

23. Tuy nhiên Huyền Diệu đôi lúc hơi bướng bỉnh.

24. Nó ủ rũ, bướng bỉnh và đầy tội lỗi.

25. Tôi là một đứa trẻ rất bướng bỉnh.

26. Có thể gặp cá thể bướng bỉnh và khó bảo.

27. Em trai của anh là tên bướng bỉnh chết tiệt.

28. Bố cậu cho tôi biết cậu rất bướng bỉnh

29. Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh!

30. Anh ta là một người bướng bỉnh, bốc đồng.

31. * Siêng năng trái với chán nản, bỏ cuộc, bướng bỉnh

32. Những người bướng bỉnh, thờ bò đó đã không thay đổi.

33. Nhưng nếu có vài người hung hăng, bướng bỉnh thì sao?

34. Chỉ có Tommy đến đó bởi vì con quá bướng bỉnh!

35. Tuy vậy, đôi lúc lại hành động một cách bướng bỉnh.

36. Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh

37. (Ghi chú: Từ cứng cổ có nghĩa là bướng bỉnh và kiêu ngạo).

38. Ông ấy vừa mở một trung tâm cho những bé gái bướng bỉnh.

39. Con có thể chấp nhận được giúp đỡ để hết bướng bỉnh.

40. Anh có thể là một thằng bướng bỉnh khi thừa nhận anh sai.

41. Hãy cùng xem cách ông ta được giúp đỡ để không bướng bỉnh nữa.

42. Hay tôi có tiếng là một người cứng rắn, gay gắt hay bướng bỉnh’?

43. 30 Cùng đọc với con—Ông đã bướng bỉnh nhưng rồi vâng lời

44. Họ tỏ ra bướng bỉnh trước quyền hành của La-mã và thường nổi loạn.

45. Hãy nhớ lại những gì xảy ra khi đứa con bướng bỉnh trở về nhà.

46. Cô thường bị Min-yong phạt vì tội bướng bỉnh như chải tóc trong lớp .

47. Chỉ có Chúa mới biết con người bướng bỉnh đó bây giờ đang ở đâu.

48. Một người em gái tốt lo lắng về người anh bướng bỉnh của mình.

49. Nếu hắn cứ khăng khăng tỏ thái độ bướng bỉnh thì bị xử tử.

50. Na-bốt không phải là người bướng bỉnh; ông ta là người trung thành.

Rate this post

Viết một bình luận