bút chì màu trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Bạn đừng quên cho con giấy và bút chì màu để con có thể luyện viết nhé .

Do n’t forget to provide paper and crayons so your child can practice writing .

EVBNews

Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn.

You look down and see a yellow pencil lying on your desk.

QED

Nó nói, viết bằng bút chì màu,

It says, just in crayon,

QED

Một bé gái sáu tuổi lấy một bút chì màu đen và bắt đầu vẽ.

A six-year-old girl picked up a black crayon and started to draw.

LDS

Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu.

Hand out paper and pencils or crayons.

LDS

Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình?

How many colors will this killer add to his box of crayons?

OpenSubtitles2018.v3

Kệ DIY thậm chí có thể được làm từ một cánh cửa cũ , bút chì màu hoặc sách.

DIY shelves can even be made from an old door, colored pencils or books.

WikiMatrix

Nhưng ta thấy bút chì màu vàng vì nó phản chiếu màu vàng mạnh hơn các màu khác.

The pencil looks yellow because it reflects yellow light more than it reflects the other colors.

QED

Họ mang theo một quyển Sách Mặc Môn mới và một bộ bút chì màu.

They had brought a fresh copy of the Book of Mormon and a set of colored pencils.

LDS

Cái đuôi đen và kết thúc bằng một điểm giống bút chì màu.

The blackish tail ends in a dark pencil-like point.

WikiMatrix

Vậy, chuyện gì xảy ra nếu bạn đặt 1 cây bút chì màu vàng lên bàn?

So, what if you had a yellow pencil sitting on your desk?

ted2019

1 cuốn sách mà có thể làm cho tác phẩm Ulysses trông như được viết bằng bút chì màu.

A book that would make Ulysses look like it was written in crayon.

OpenSubtitles2018.v3

Anh lấy một bút chì màu vàng vẽ những đường kẻ đi từ vết nứt đến bìa của tờ giấy.

Taking a yellow crayon, he drew lines going from the crack to the edges of the paper.

LDS

Xuân đã bảo em gái nó đừng dùng các cây bút chì màu của nó, nhưng em gái nó vẫn dùng.

Sara had asked her younger sister not to use her crayons, but her sister used them anyway.

LDS

Koh-i-Noor sản xuất các bút chì màu sử dụng các loại ngòi nạp được với kích cỡ 2, 3,15 và 5,6mm.

Koh-i-Noor makes mechanical colored pencils with replaceable leads in 2.0, 3.15 and 5.6 mm sizes.

WikiMatrix

Trên bàn trong phòng sinh hoạt chung lô bút chì màu của Buckley nằm lăn lóc trên tờ giấy gói đồ mẹ tôi để đó.

On the table in the family room Buckley’s crayons were scattered across the butcher paper my mother had laid down.

Literature

Trong khi nhìn xuống giáo đoàn, vị ấy thấy một đứa trẻ có một hộp bút chì màu với rất nhiều màu sắc khác nhau.

While looking out over the congregation, he saw a child with a large box of crayons filled with a variety of different hues.

LDS

Chị cứ tưởng là em có rất nhiều bút chìbút màu trong cặp.

I always thought you had lots of crayons and pencils in your satchel.

OpenSubtitles2018.v3

Nhận ra giáo lý (nhìn thấy và thảo luận một bài học với đồ vật): Cho các em thấy một cái hộp đựng những cây bút chì màu có nhiều màu sắc khác nhau.

Identify the doctrine (seeing and discussing an object lesson): Show the children a container of many different colors of crayons.

LDS

Hồi học mẫu giáo , bạn quan niệm một người bạn thân là người sẵn sàng cho bạn mượn cây bút chì màu đỏ trong khi bạn ấy tô toàn một màu đen xấu xí thôi .

In kindergarten your idea of a good friend was the person who let you have the red crayon when all he painted was the ugly black one .

EVBNews

Ở góc bên trên, em vẽ hai hình dáng; và rồi, đổi cây bút chì màu đen lấy cây bút chì màu vàng chói, em tô trọn phần còn lại của trang giấy với ánh sáng.

In the top corner, she drew an outline of two figures; and then, trading her black crayon for a bright yellow one, she filled the rest of the page with light.

Rate this post

Viết một bình luận