Câu bị động đặc biệt (Special Passive Voice): Have sth done, Make sth done, Get sth done,…January 30, 2021
Bạn đang xem: Bút màu tiếng anh đọc là gì
Bạn đang xem: Bút màu tiếng anh đọc là gì
Danh từ Đếm được và Không đếm được Thường Gặp (Countable & Uncountable nouns) – Phân biệtJanuary 30, 2021
Danh từ Đếm được và Không đếm được Thường Gặp (Countable & Uncountable nouns) – Phân biệtJanuary 30, 2021
Tiếp nối chuỗi bài viết chia sẻ từ vựng theo chủ đề, hôm nay, Trường Anh ngữWow English sẽ tiếp tục tổng hợp lại tất cả các từ vựng về đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh.Bạn đang xem: Bút màu tiếng anh đọc là gì
Không để các bạnphải đợi lâu nữa, chúng ta cùng bắt đầu ngay nhé!!!
Xem thêm: Các Khoa Trong Bệnh Viện 103, Bệnh Viện 103: Kinh Nghiệm Đi Khám Và Chi Phí
– CÁCH ĐỌC, PHIÊN ÂM ĐẦY ĐỦ” width=”1024″ srcset=”https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min.png 1024w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-300×144.png 300w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-768×370.png 768w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-260×125.png 260w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-50×24.png 50w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-576×277.png 576w” sizes=”(max-width: 1024px) 100vw, 1024px” />
– CÁCH ĐỌC, PHIÊN ÂM ĐẦY ĐỦ” width=”1024″ srcset=”https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min.png 1024w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-300×144.png 300w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-768×370.png 768w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-260×125.png 260w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-50×24.png 50w, https://film1streaming.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-576×277.png 576w” sizes=”(max-width: 1024px) 100vw, 1024px” />
1. Textbook /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa
2. Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ ghi chép
3. Binder /ˈbaɪndə/: bìa rời (báo, tạp chí)
4. Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển
5. Pencil /ˈpensəl/: bút chì
6. Pencil Sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: gọt bút chì
7. Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút
8. Pen /pen/: bút mực
9. Ballpoint /bɔːlpɔɪnt/: bút bi
10. Highlighter /ˈhaɪlaɪtə/: bút đánh dấu màu
11. Paintbrush /ˈpeɪntbrʌʃ/: bút tô màu
12. Marker /ˈmɑːkə /: bút lông
13. Crayon /ˈkreɪən/: bút màu sáp
14. Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ
15. Coloured pencil /ˈkʌləd. ˈpensəl/: bút chì màu
16. Paper /ˈpeɪpə/: giấy viết
17. Draft /drɑːft/: giấy nháp
18. Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: giấy nhớ
19. Stencil /ˈstensəl/: giấy nến
21. Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
22. Cutter/ˈkʌtə/: dao rọc giấy
23. Paperclip /ˈpeɪpəklɪp/: kẹp giấy
24. Paper fastener /ˈpeɪ.pər. ˈfɑːs.ən.ər/: dụng cụ kẹp giữ giấy
25. File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
26. Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú
27. File holder /faɪl. ˈhəʊl.dər/: tập hồ sơ
28. Dossier /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ
29. Eraser /ɪˈreɪzə/: cái tẩy
30. Board /bɔːd/: bảng
31. Blackboard /ˈblækbɔːd/: bảng đen
32. Chalk /tʃɔːk/: phấn viết
33. Duster /ˈdʌstə/: khăn lau bảng
34. Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ
35. Set square /ˈset ˌskweər/: Ê-ke
36. Protractor /prəˈtræktə/: thước đo góc
37. Compass /ˈkʌmpəs/: com-pa
38. Tape measure/ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn
39. Desk /desk/ : bàn học
40. Chair /tʃeə/: cái ghế
41. Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
42. Bookcase /ˈbʊk-keɪs/: giá để sách
43. Backpack /ˈbækpæk/: ba lô
44. Computer /kəmˈpjuːtə/: máy tính bàn
45. Calculator /ˈkælkjəleɪtə/: máy tính cầm tay
46. Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo
47. Pin /pɪn/: đinh ghim, kẹp
48. Glue /ɡluː/: Keo dán hồ
49. Stapler /ˈsteɪplə/: dụng cụ dập ghim
50. Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /: cái gỡ ghim bấm
51. Thumbtack /ˈθʌmtæk/: đinh ghim (kích thước ngắn)
52. Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng dính trong suốt
53. Ribbon /ˈrɪbən/: dải ruy-băng
54. Test tube /ˈtest ˌtjuːb/: ống thí nghiệm
55. Beaker /ˈbiːkə/: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
56. Funnel /ˈfʌnl/: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
57. Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/: Kính lúp
58. Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu
59. Watercolour /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước
60. Palette /ˈpælət/: bảng màu
61. Paint /peɪnt/: sơn, màu
62. Map /mæp/: bản đồ
Trên đây là 62 các từ tiếng anh chỉ đồ dùng học tập đã được Trường Anh ngữ Wow English tổng hợp lại. Ngoài các từ mới và phiên âm kèm theo thì Wow English còn tổng hợp kiến thức theo dạng hình ảnh – đây là phương pháp học từ vựng thông qua các hình ảnh sinh động, màu sắc, tác động mạnh vào thị giác, giúp cho việc ghi nhớ từ vựng trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Ngoài chủ đề đồ dùng học tập trong Tiếng Anh thì các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác về trong chuỗi các bài viết về từ vựng theo chủ đề đã được Trường Anh ngữ Wow English tâm huyết biên soạn lại như sau:
Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!
cd;”>Hãy để Wow Englishlà nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểmchuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!