— Bài mới hơn —
Tôi không nghĩ anh có thể nuôi cá trong phòng.
Well, I don’t think you can keep a fish in your room.
Tôi chưa từng gặp ai nuôi cá trong nhà nghỉ.
Well, I’ve never had anybody who kept a fish in their room.
Điều này dẫn đến việc nuôi cá, tôm và các động vật giáp xác ở Negev.
This has led to the farming of fish, shrimp and crustaceans in the Negev.
Chăn nuôi cá, cho đến nay là cách chăn nuôi động vật tốt nhất mà loài người có.
Now, fish farming is by far the best animal farming available to humankind.
Trong Harvest Moon: Back to Nature người chơi có thể nuôi cá.
In Harvest Moon: Back to Nature the player can raise fish.
Lồng nuôi cá trong vùng biển mở cũng là được phổ biến.
Cage farming of fishes in open seas is also gaining popularity.
Nghe này, anh biết nó như là bể nuôi cá trong đó, nhưng cố gắng đi.
Look, I know it’s like a fishbowl in there, but try.
Tây Ban Nha: Nuôi cá vền biển bằng thức ăn thực vật
Fishing: How the Sea Fed Civilization.
Cả hai loài này có thể được giữ trong bể nuôi cá.
Both species may be kept in aquariums.
Việc nuôi cá hồi dẫn tới nhu cầu cao về cá mồi hoang dã.
Và sau đó là hôm nay, tầm khoảng 4 giờ chiều đã tấn công bằng bình nuôi cá.
And you threw a fish tank around four today.
Hòn đảo có khoảng 100.000 hộ trang trại nuôi cá thương mại hoặc mang tính địa phương.
The island has an estimated 100,000 local, commercial fish farming families.
Giờ hãy so sánh điều đó với chăn nuôi cá.
And now let’s compare that with fish farming.
Bởi vì những sản phẩm phụ của gà: lông, máu, xương,… được nghiền ra để nuôi cá.
Because the byproducts of chickens — feathers, blood, bone — get ground up and fed to fish.
Chúng ta có thể nuôi cá tăng trưởng protein nhanh và có omega-3s.”
We can produce a fish that’s a net gain of marine protein and has omega-3s.”
* Đi thăm một viện bảo tàng, nơi trưng bày bể nuôi cá, hoặc vườn bách thú.
* Visit a museum, aquarium, or zoo.
Nhà tù là bể nuôi cá, con trai ạ.
Prison is a fishbowl, son.
Nuôi cá vàng thông thường là tương đối dễ dàng.
Breeding common goldfish is relatively easy.
Công nghệ tiên tiến được sử dụng để nuôi cá tại các hồ nhân tạo trong sa mạc Negev.
Pioneering technology is being used to breed fish in artificial lakes in the Negev desert.
Nó được lai tạo trở thành sinh vật chịu lạnh có trong những bế nuôi cá của con người
It was accidentally released from the aquarium in Monaco, it was bred to be cold tolerant to have in peoples aquaria.
Larry, em biết rằng anh đúng, nhưng em phải sống trong cái bể nuôi cá này và nó cứ…
Larry, I know that you’re right, but I have to live in this fishbowl and it’s just… WOMAN:
Họ đã có được thành công hiếm hoi trong việc nuôi cá mập để nuôi nhốt trước khi được thả.
They had the rare success of getting the shark to feed in captivity before its release.
Suchart Ingthamjitr , một nhân viên của chương trình thuỷ sản MRC nói rằng trại nuôi cá giúp đáp ứng nhu cầu .
Suchart Ingthamjitr , a program officer at the MRC ‘s fishery program , says fish farms help meet demand .
Ông sáng tạo ra đĩa Secchi được dùng đánh giá về mức độ nước trong biển, hồ và hồ nuôi cá.
He invented the Secchi disk, which is used to measure water transparency in oceans, lakes and fish farms.
Lợi nhuận toàn cầu để nuôi cá được ghi lại bởi FAO trong năm 2008 đạt 33,8 triệu tấn, trị giá khoảng 60 tỷ USD.
The 2008 global returns for fish farming recorded by the FAO totaled 33.8 million tonnes worth about $US 60 billion.
— Bài cũ hơn —