Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cá heo”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cá heo , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cá heo trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Delphinus, cá heo.
Delphinus, the dolphin.
2. Cá heo—sonar
Dolphins —sonar
3. Hai loài cá heo có thể tìm thấy ở đồng bằng: cá heo Irrawaddy (Orcaella brevirostris) và cá heo sông Hằng (Platanista gangetica gangetica).
Two species of dolphin can be found in the delta: the Irrawaddy dolphin (Orcaella brevirostris) and the Ganges river dolphin (Platanista gangetica gangetica).
4. Đại Bàng và Cá Heo.
The Eagle and the Dolphin.
5. Có lẽ là cá heo.
Dolphins maybe.
6. Cá heo cảng (tên khoa học Phocoena phocoena) là một trong 6 loài cá heo chuột.
The harbour porpoise (Phocoena phocoena) is one of six species of porpoise.
7. Phía kia có cá heo.
Oh, dolphins!
8. Nó là cá heo đấy!
It’s a dolphin!
9. ( Tiếng đàn cá heo huýt sáo )
( Dolphin whistling noises )
10. Cá heo đầu bò là một trong những loài cá heo bơi nhanh nhất, (có thể đạt vận tốc trên 40 km/h).
These dolphins are some of the fastest swimmers (in excess of 40 km/h).
11. Cá heo thở bằng một lỗ ở trên đầu.
A bowline through a hole in the head.
12. Chiến giáp chống nước của Cá Heo sư phụ!
Master Dolphin’s waterproof armor!
13. Ta sẽ làm thịt con chim và cá heo đó!
We shall butcher bird and fish!
14. Và trong đoạn trích này, Caroh là cá heo trưởng thành.
Now in this footage, the adult is Caroh.
15. Thực tế, cá heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn.
In fact, dolphins actually help sharks feed more effectively.
16. Tuy nhiên, hai loài cá heo không liên quan chặt chẽ.
The two species are not closely related.
17. Nó đung đưa đuôi lên xuống như chú cá heo vậy.
It oscillates its tail up and down like a dolphin.
18. Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo.
Even though they were labeled whale meat, they were dolphin meat.
19. Cá heo sọc được mô tả bởi Franz Meyen vào năm 1833.
The striped dolphin was described by Franz Meyen in 1833. .
20. Tiếp theo là những chú cá heo tại Hồ cá Quốc gia.
Next user group are the dolphins at the National Aquarium.
21. Cá heo theo đúng nghĩa đen sẽ nổi lên song song với nó.
Dolphin literally just came up parallel to it.
22. Giờ đây, cá heo là những người tạo ra âm thanh tự nhiên.
Now, dolphins are natural acousticians.
23. Cá heo và chim ó biển chính là những bậc thầy săn cá mòi.
Feeder vessels or feeder ships are medium-size freight ships.
24. Như là ” Giải cứu cá heo ” hay ” Cho hoà bình 1 cơ hội ” hả?
I mean, ” Save the dolphins, ” ” Give peace a chance, ” and so forth?
25. Đây là biểu đồ về lượng PCB có trong cá heo ở Vịnh Sarasota.
Here’s a diagram of the PCB load of dolphins in Sarasota Bay.
26. Điều tôi muốn làm là cho các chú cá heo chọn và điều khiển.
What I wanted to do was give the dolphins choice and control.
27. So với người ngoài hành tinh, thì hơn cá heo giống chúng ta hơn.
And you can’t get more alien than the dolphin.
28. Soung Ma sống bằng nghề dẫn khách du lịch đi chiêm ngưỡng cá heo .
Soung Ma earns money taking tourists for a rare glimpse of the dolphins .
29. Vào cái tuổi ấy, thần tượng của cá nhân tôi là chú cá heo Flipper.
And at this age, my personal idol was Flipper the dolphin.
30. Cá heo Tucuxi có từ 26 đến 36 cặp răng ở hàm trên và dưới.
There are 26 to 36 pairs of teeth in the upper and lower jaws.
31. Pembrokeshire và Ceredigion được công nhận là khu vực quan trọng quốc tế về cá heo mõm chai, và New Quay có nơi trú ẩn mùa hè duy nhất cho cá heo mõm chai tại Anh Quốc.
Pembrokeshire and Ceredigion, in particular, are recognised as an area of international importance for bottlenose dolphins, and New Quay has the only summer residence of bottlenose dolphins in the whole of the UK.
32. Loài mới nhận diện, cá heo sông không tìm thấy nơi nào khác trên trái đất.
A newly identified species of river dolphin found nowhere else on Earth.
33. Nếu thời tiết xấu cứ tiếp diễn, đội quay không thể trở ra với cá heo.
If this bad weather continues, the crew may not be able to get back out to the dolphin.
34. Tôi nghiên cứu cá biển, cả những loài lớn hơn, như cá voi và cá heo.
I study fish, also the bigger things, whales and dolphins.
35. Con người không thể bắt chước khả năng định vị bằng sóng âm của cá heo
Sonar in dolphins is superior to the human imitation
36. Cá heo Dall thích sống ở vùng nước lạnh ở độ sâu trên 180 mét (590 ft).
Dall’s porpoise prefers cold waters more than 180 metres (590 ft) deep.
37. Ví dụ như, cá heo đực sẽ thu hút con cái trong suốt giai đoạn tán tỉnh.
For example, males will stimulate a female during a courtship chase.
38. Dùng microphone không thấm nước cho phép đội quay nghe lén cá heo, và theo dấu chúng.
Waterproof microphones allow the crew to eavesdrop on the dolphins, and so follow them.
39. Tuy nhiên, bây giờ cá heo đã ở trong kênh, đội quay sử dụng chiến thuật khác.
However, now the dolphin is in this channel, the crew can try a different tack.
40. Một số loài động vật, như dơi, cá heo và chó có thể nghe được siêu âm.
Some animals, like bats, dolphins and dogs can hear within the ultrasonic frequency.
41. Phân tích ban đầu của Gray bao gồm cá heo đốm Đại Tây Dương trong loài này.
Gray’s initial analysis included the Atlantic spotted dolphin in this species.
42. Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo
Examples: Sale of tigers, shark fins, elephant ivory, tiger skins, rhino horn, dolphin oil
43. Tôi phản đối và sẽ lôi ông cùng cả đám hội cá heo chó chết ra toà!
I’ll contest it, then I’m gonna drag you and every one of those damn dolphins into court!
44. Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta.
We were out on the ocean, sailing, and a school of dolphins swam up all around us.
45. Bây giờ trong vòng bán kính 50 hải lý của vịnh Thanh La đã không còn cá heo.
No dolphins have been found within 5O nautical miles of Green Gulf.
46. Vào tháng 10 năm 2007, khách sạn đã nhận được một lô hàng 28 con cá heo mũi chai từ Quần đảo Solomon, được sử dụng như một phần của triển lãm cá cảnh của họ, được gọi là vịnh Cá heo.
In October 2007, the hotel received a shipment of 28 bottlenose dolphins from the Solomon Islands, to be used as part of their aquarium exhibit, called Dolphin Bay.
47. Cùng tham gia có 3 trong 8 cá heo loài lớn thuộc Đại Tây Dương của chúng tôi:
Joining me are three of our eight Atlantic bottlenose dolphins:
48. Năm 2003, Bahrain cấm chỉ bắt bò biển, rùa biển và cá heo trong lãnh hải của mình.
In 2003, Bahrain banned the capture of sea cows, marine turtles and dolphins within its territorial waters.
49. Cá heo con mới sinh dài khoảng bằng một nửa so với chiều dài của cha mẹ chúng.
New-born right whale dolphins are about half the length of their parents.
50. Điều đáng chú ý là vùng này có cùng loại mỡ như khối mô mỡ ở trán cá heo.
Significantly, this region contains the same kind of fat as that found in the dolphin’s melon.