Có muốn chút cà phê không?
Want some coffee?
Cho tôi thịt rừng và cà phê.
I would like the lumberjack and coffee.
Tất cả trừ cà phê.
From everything but the coffee.
Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin.
Your coffee cups from the cafeteria.
Có cà phê không?
How bout coffee?
Uống chút cà phê nhé?
Care for some coffee?
Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó?
Would you like to get a cup of coffee sometime?
Tôi thích cà phê.
I love coffee.
Java là nơi đầu tiên tại Indonesia trồng cà phê, bắt đầu từ năm 1699.
Java was the first place where Indonesian coffee was grown, starting in 1699.
Thêm cà phê nhé?
More coffee?
Có người va vào tôi và làm đổ hết cà– phê ra áo tôi.
Somebody crashed into me, and the coffee spilled all over my shirt.
Họ muốn được châm cà phê không giới hạn.
They want unlimited refills on their coffee.
Em pha ít cà phê.
I’ll make some coffee.
Cà rốt , trứng hay cà phê ?
Carrot , Egg or Coffee ?
Anh đứng dậy và nhét tất cả mọi thứ vào lại chiếc hộp cà phê cũ.
He stood and shoved everything back into the old coffee can.
Matt, tôi mang cà phê về.
Matt, can I get that coffee to go?
Đáng lẽ tôi không nên uống cà phê.
I shouldn’t be drinking coffee.
Champagne và cà–phê lạnh.
Well, champagne, and cold coffee for me.
” cà phê này có vị giống như nước cống! ”
This coffee tastes like dirt. “
Một diễn viên Bollywood hát một lời trong đĩa DVD ở tiệm cà phê.
A Bollywood actor sang a line on a DVD in a cafe.
Mà người uống cà phê thì ko boa.
Coffee drinkers don’t tip.
Bà có cà phê không?
Got any coffee?
Tôi vừa đem một cốc cà phê đến.
I’ve brought a cup of coffee.
Cà phê nóng.
Hot coffee.
Cà phê ạ?
Coffee?