1. Tính chuyện gì?
What math?
2. Hiếu kì chuyện gì?
Curious about what?
3. Chuyện gì ghê vậy?
What’s the matter?
4. Vậy, có chuyện gì?
So, what happened?
5. Có chuyện gì thế?
What’s happening?
6. Dằn vặt chuyện gì?
Carry what?
7. Có chuyện gì nữa?
What happened?
8. Có chuyện gì vậy?
What’s going on?
9. ( T.Mễ ) Chuyện gì vậy?
What’s wrong?
10. Sao, có chuyện gì?
What do you say?
11. Đàm đạo chuyện gì?
And what would I talk about with you?
12. ( T.Mễ ) Chuyện gì vậy.
What’s going on?
13. Chẳng có chuyện gì hết.
There’s no haps.
14. Ôi, có chuyện gì vậy?
Oh, what’s going on here?
15. Có chuyện gì vậy, Erin?
What the fuck’s wrong, Erin?
16. Jen, có chuyện gì vậy?
Jen, what’s going on?
17. Có chuyện gì vậy Khem?
What’s wrong, Khem?
18. Chuyện gì đã sảy ra?
What happened?
19. Có chuyện gì, Chân Thỏ?
What is it, Fluffy?
20. cháu có chuyện gì vậy?
Hey, kid, what’s going on?
21. Bối Bối xó chuyện gì?
What’s wrong with Hailey?
22. Phim nói về chuyện gì?
What’s it for?
23. Emily, cháu có nhớ hôm qua cháu nói có chuyện gì xấu đã xảy ra, chuyện gì đó…
You know, Emily, do you remember yesterday you said that something really bad happened, something…
24. Hắn đang bịa chuyện gì đó.
He’s shooting him some kind of story.
25. Lên lớp cô về chuyện gì?
Lecture you on what?
26. Chuyện gì mà om sòm vậy?
What’s all the rumpus about?
27. Khoan đã, có chuyện gì vậy?
Wait, what happened?
28. Kim, có chuyện gì thế em?
Kim, what’s goin’on?
29. Này, có chuyện gì vậy, Clinch?
Hey, what’s the matter, Clinch?
30. Em bé có chuyện gì à?
Is it the baby?
31. Chuyện gì đã xảy ra vậy?
What happened?
32. Có chuyện gì với con vậy?
What happened to you?
33. Sĩ quan, có chuyện gì vậy?
Officer, what is going on?
34. Không có chuyện gì xảy ra hết.
Nothing happened.
35. Có chuyện gì với mẹ tôi vậy.
What’s wrong with my mother?
36. Bà đã mưu tính chuyện gì vậy?
What have you been up to?
37. Có chuyện gì đang xảy ra vậy?
What the hell’s happening?
38. Chuyện gì với chuyến công tác vậy?
What happened to the business trip?
39. Mẹ không biết có chuyện gì đâu.
Mama… do you know what happened?
40. Có chuyện gì với anh vậy Mum?
What is wrong with you, Mum?
41. Đừng chuyện gì cũng vơ về mình.
Don’t relate everything to yourself.
42. Chuyện gì xảy ra cho cháu, Claire?
What happen to you Claire.
43. Tôi sợ làm bất kể chuyện gì.
until I realised…
44. Giọng nữ: Chuyện gì đã xảy ra?
Woman: What’s happened?
45. Tôi đã làm chuyện gì sai nào?
What are you going to do?
46. Đang có chuyện gì, Cảnh sát trưởng?
What’s going on, sheriff?
47. Em sẽ bịa ra chuyện gì đó.
I’ll make something up.
48. Sâm giúp anh ấy chuyện gì đó.
Sam should be of help to him!
49. Nó không phải là chuyện gì to tát.
It’s not a big deal.
50. Ông có tính làm chuyện gì đó không?
You gonna do something about it?
51. Vậy, chuyện gì với bộ đồ lặn thế?
So what’s with the scuba suit?
52. Chuyện gì xảy ra với đống bột vậy?
What happened to our flour?
53. Henrik bảo anh hỏi tôi chuyện gì đó.
You said Henrik asked you to ask me something.
54. Có chuyện gì với quá khứ của Belt?
Superman: Whatever Happened to the Man of Tomorrow?
55. Chuyện gì sẽ xảy ra khị cúp điện?
What happens if the power goes out?
56. Cô ta điên tiết về chuyện gì đó
She’ s pissed off about something
57. Hoá ra là chẳng có chuyện gì cả.
Turns out, nothing.
58. ” Chuyện gì thế ? ” bà cụ giật mình hỏi .
” What ‘s that ? ” cried the old woman , starting up .
59. Tôi chẳng biết vừa có chuyện gì nữa.
I have no idea what just happened.
60. Chẳng có bất kì chuyện gì ổn cả.
There’s nothing all right about any of this!
61. Anh ta đang lo sợ chuyện gì đó.
The guy is worried about something.
62. Anh chẳng phải vượt qua chuyện gì hết.
I’m not going through anything.
63. Chuyện gì đã xảy ra ở đây vợi?
Ooh, what’s happened here, then?
64. Cậu còn chuyện gì để nói nữa ko?
Are you capable of talking about anything else?
65. Có chuyện gì xảy ra ở bệnh viện?
What happened at the hospital?
66. Chuyện gì đã châm ngòi cho cuộc cãi vã? …..
What was the incident that sparked the argument? …..
67. Mà hai người cãi lộn về chuyện gì thế?
What was the fight about, anyway?
68. Tôi không hề biết chuyện gì đã xảy ra.
I’ve no idea what happened.
69. Có chuyện gì, họp Hội đồng Bộ trưởng hả?
What’s up, the Council of Ministers?
70. Tôi chẳng biết chuyện gì vừa xảy ra nữa.
I have no idea what just happened.
71. Chuyện gì xảy ra sau khi anh trình bày?
What happened after you gave your statement?
72. Có chuyện gì với hòm đồ chơi của con?
Whatever happened to my toy chest?
73. Cho em biết có chuyện gì với anh vậy?
Tell me what’s going on with you.
74. Sam, Có chuyện gì với mày hôm nay vậy?
Sam, what’s happening to us?
75. Thậm chí còn chẳng liên quan đến chuyện gì.
He won’t even make the balance sheet.
76. Có chuyện gì đó đang xảy ra tại đây
There’s something going on.
77. Tôi không hiểu chuyện gì đang xảy ra đây?
I don’t understand what the hell is going on here.
78. Ngươi biết cô ta giận dỗi chuyện gì không?
Do you see her sulking about it?
79. Bố không biết ta cãi nhau vì chuyện gì
You know, half the time we’re fighting, I don’t know what we’re fighting about.
80. Chuyện gì xảy ra nếu anh ấy bắn hụt?
What if he misses?