Các mẫu câu có từ ’em trai’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Em trai tôi đâu?

Where is my brother?

2. Anh có em trai.

You got this brother.

3. – Được chứ em trai.

Of course, brother.

4. Em trai tôi cũng khá giỏi.

My brother’s great, though.

5. Em trai con cũng vậy sao?

Your brother a catamite?

6. Hãy trả lại em trai tôi!

Bring my brother back!

7. Dom, đây là em trai anh.

Dom, this is my brother.

8. Đó là em trai của tao!

He’s my brother.

9. Ta đã giết hại em trai ta.

I murdered my brother.

10. Em trai anh vẫn biệt tăm à?

You still haven’t heard from your brother?

11. Có người em trai cùng cha khác mẹ

And there’ s a stepbrother

12. Còn đây… là em trai. Chun Yoon Jae.

This is… her brother, Cheon Yoon Jae.

13. Em trai anh là người đầy hào khí.

A spirited man, your brother.

14. Và cuối cùng em trai tôi cũng đến

And my little brother finally arrived.

15. Tôi lớn lên ở miền Tây Ireland, bị chèn ép bởi bốn anh em trai, hai anh trai và hai em trai .

I grew up in the west of Ireland, wedged between four brothers, two older than me and two younger than me.

16. Có người em trai cùng cha khác mẹ.

And there’s a stepbrother.

17. Chẳng ai dắt em trai theo phỏng vấn cả.

It’s not normal to bring little brothers to job interviews.

18. Em trai mày huênh hoang là mày trúng mánh.

Your kid bro brags you hit the jackpot.

19. Đứa em trai của nó thấy nó làm điều đó.

His little brother sees him.

20. Ngươi đ git em trai ta, gi ngươi s cht.

You killed my brother, so, now, you die.

21. Vài tháng sau, vợ của em trai chị qua đời.

A few months later, her brother’s wife died.

22. Em trai của anh là tên bướng bỉnh chết tiệt.

Your brother’s a damned stubborn man.

23. Em trai của cháu muốn một cái bánh bơ dâu tây.

My little brother wants a strawberry shortcake.

24. Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.

My brother named his cat Huazi.

25. Khi còn nhỏ, tôi và em trai được dạy cách chưng cất.

When I was a kid, with my brother, we were apprentices at the distillery.

26. Mẹ tôi cũng từng xoa bóp cho tôi và các em trai.

“My own mother used to massage me and my brothers.

27. Cuối cùng cũng tìm được em trai cô ở đường mái vòm.

You find your brother in the arcade, by the way.

28. Một người anh mưu toan giết chết người em trai của mình.

An older brother attempts to have his younger brother killed.

29. Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.

My mother bought my little brother a yellow umbrella.

30. Cô có một người em trai tên là Lê Ngọc Minh Hải.

She has a younger brother named Lê Ngọc Minh Hải.

31. Tôi chỉ đồng ý để mạng của em trai cô được tha.

I only agreed to ensure your brother’s life was spared.

32. Cậu thường là 1 tay nói dối giỏi hơn thế, em trai.

You’re usually a better liar, baby brother.

33. Phúc đức là em trai tao còn để mày sống ở đây.

Damn good of my brother to keep you.

34. Tôi đã để em trai mình vượt ra khỏi tầm kiểm soát.

I had allowed my brother to slip through my grasp.

35. Có một người em trai, tự tay tôi nuôi dạy nó đấy.

I got a brother, pretty much raised him on my own.

36. Ông ta sẽ không im lặng về cái chết của em trai mình.

He won’t remain quiet about his younger brother’s death.

37. Anh là con trai của Silviu Lung và em trai của Tiberiu Lung.

He is the son of Silviu Lung and younger brother of Tiberiu Lung.

38. Con lột da sống hắn ta, cùng với vợ và em trai hắn.

I flayed him living along with his wife and brother.

39. Chúng là em trai và em gái của một người bạn ở Paris.

They are siblings fom a friend in Paris…

40. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.

Luckily for me and my little brother, it had a happy ending.

41. Em trai của Lee, Robby, trước đó được chẩn đoán mang bệnh này.

Lee’s younger brother, Robby, was previously diagnosed with this condition.

42. Dường như em trai tôi có chút quyến luyến với bức tranh đó.

It seems my brother’s developed some sort of emotional attachment to this painting.

43. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.

You know, it’s a shame,’cause I love that guy like a brother.

44. Bọn anh thật sự đã thôi miên con chó của em trai anh.

We actually hypnotized my boy’s dog.

45. Con không tính chúc mừng hạnh phúc em trai Raul của con sao?

You aren’t going to toast to your brother’s happiness?

46. Tôi sống với em trai tên là Ubaldo, em bị hội chứng Down.

I live with my younger brother, Ubaldo, who has Down syndrome.

47. Nhưng một lúc ngay lập tức sth xảy ra bãi đỗ xe em trai.

But one at the instant sth happens parking little brother.

48. Ông ta nói có thể đưa em trai anh tới chỗ bác sỹ xịn.

He says he can take your brother to a first world doctor.

49. Bạn thực sự cho báo chí cha của em trai dạy cho bạn làm.

You really to press father’s younger brother teach your do.

50. Đứa cháu ngoại trai bốn tuổi đẩy mạnh đứa em trai nhỏ của nó.

Our four-year-old grandson gave his little brother a strong push.

51. Em trai ông, Tào Duệ, tự sát trong khi bị giam lỏng tại nhà.

His brother, Cao Rui, committed suicide while under house arrest.

52. Em trai của Alfred chết trên giường ngay cạnh ông khi ông 3 tuổi.

Alfred’s younger brother died in the bed next to him, when Alfred was only three years old.

53. Em trai cậu ta bị chết, bị bắn bởi khẩu súng của gia đình.

His little brother ended up dead… killed with a family gun.

54. CHỊ Peggy thấy con trai mình nói với em trai một cách cay nghiệt.

PEGGY noticed her son speaking cruelly to his younger brother.

55. Ba người gặp Faramir, em trai của Boromir, người dẫn họ tới Henneth Annûn.

It was there that they met Faramir, younger brother of Boromir, who took them to Henneth Annûn.

56. Vào ngày 27 tháng 12, 2014: buổi sáng ngày em trai tôi kết hôn.

It’s December 27, 2014: the morning of my brother’s wedding day.

57. Bây giờ tôi muốn giới thiệu các bạn với những người em trai của tôi

Now I’d like to introduce you to my brothers.

58. Ta đã nghe tin đồn rằng vua Ba Tư đang chiêu dụ em trai nó.

I’ve heard rumors that her own brother’s being courted by the shah.

59. Em trai tao ở trong băng thực hiện vài vụ cướp ngân hàng năm ngoái.

My little brother ran with a crew that pulled off a few bank jobs last year.

60. Anh em JOHN để tìm ra em trai chân đất, đặt hàng, liên kết tôi,

FRlAR JOHN Going to find a barefoot brother out, One of our order, to associate me,

61. Anh có thể cản trở em trai tâm thần vì sự an toàn của nó.

I could have my mentally ill brother detained for his own safety.

62. Em trai anh ta là một lính mới bị giết trong cuộc đột kích đó.

His brother was one of the raw recruits killed in that incursion.

63. Chúng đang trên đường trở về để kịp làm phẫu thuật cho em trai mình

They are now on their way to take a new heart to their brother.

64. Em trai anh đã tới đây say quắc cần câu và kiếm chuyện gây gổ.

Your brother came in here stinking drunk, spoiling for a fight.

65. Curtis, em trai út của chúng tôi, đến Bê-tên Brooklyn giữa thập niên 40.

Our youngest brother, Curtis, came to Brooklyn Bethel in the mid-’40’s.

66. Không như giáo sư, em trai tôi đã làm một chút nghiên cứu thực địa.

Well, Professor, unlike you, my brother here has had a little field research on the subject.

67. Mẹ đã bỏ anh ta để dắt theo đứa em trai và người chị gái.

So Mom left him, and she took me and my brother and sister with her.

68. Ngươi đang cáo buộc cậu của ta, Em trai cảu Khả Hãn, tội mưu phản?

Do you accuse my uncle, brother to the Khan, of treason?

69. Jimmie lúc đó nói rằng ‘Cậu phải nghe đứa em trai bé bỏng của tôi.

Jimmie was saying, ‘Man, you gotta hear my little brother.

70. Giờ, hẳn em đang suy nghĩ về cái trò mèo của mình hả em trai?

Now, are you through with this little ruse, brother?

71. Cô nghĩ Agamemnon quan tâm đến đời sống vợ chồng của em trai mình à?

Do you think Agamemnon cares about his brother’s marriage?

72. Khi A-cha-xia băng hà, em trai ông là Giô-ram lên nối ngôi.

Ahaziah dies, and his brother Jehoram ascends to the throne.

73. Chẳng bao lâu sau tôi được sinh ra, liền theo đó là hai em trai.

I’m born soon after, closely followed by my 2 brothers.

74. 16 Một em trai là Nhân-chứng học lớp năm chơi dã cầu ở trường.

16 A Witness boy in the fifth grade was playing baseball at school.

75. Cậu còn có một người em trai cùng cha khác mẹ là Tyson, một Cyclop.

Percy has a brother named Tyson, who is a cyclops.

76. Chúng tôi cũng vui mừng khi thấy em trai út của tôi học lẽ thật.

We also had the joy of seeing my youngest brother learn the truth.

77. Anh sẽ nói với họ em trai mình sắp trở thành vũ khí hạt nhân?

You gonna tell them your brother’s going nuclear?

78. Sau sự việc, em trai của Quốc vương Birendra là Gyanendra kế thừa vương vị.

Following the carnage, King Birendra’s brother Gyanendra inherited the throne.

79. Em trai ngài Yoshida và tên Phùng chết rồi, họ bị treo trên cột đèn

Mr. Yoshida’s brother and Feng are dead, they’ve been strung up

80. Tôi lập tức gọi cho mẹ, ba và em trai khóc vì số điểm 1350 ấy.

I immediately called my Mom, my Dad, my brother and cried to them about my 1350.

Rate this post

Viết một bình luận