Các mẫu câu có từ ‘thẩm mỹ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Ông có khiếu thẩm mỹ.

You have good taste.

2. Anh có khiếu thẩm mỹ.

I have good taste!

3. Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ.

Plastic surgeon.

4. Anh đúng là có khiếu thẩm mỹ.

You do have good taste in furniture.

5. Em có khiếu thẩm mỹ thật đấy.

You sure do have taste.

6. Cô ấy rất có khiếu thẩm mỹ.

She has very refined tastes.

7. Phẫu thuật thẩm mỹ kiếm đc nhiều tiền đấy.

Cosmetic surgery is a rich field.

8. Nhưng cậu ta cũng có khiếu thẩm mỹ đấy.

Oh, but he does have nice taste.

9. Tôi chúc mừng anh vì khiếu thẩm mỹ tinh tế.

I congratulate you on your good taste.

10. Ai cũng tưởng họ có khiếu thẩm mỹ và khiếu hài hước… nhưng không thể có chuyện tất cả mọi người đều có khiếu thẩm mỹ.

Everybody thinks they have good taste, but they couldn’t all have good taste.

11. Ồ, đó là Gauche, hắn rất có khiếu thẩm mỹ.

Oh, that Gauche, he’s got a lot of style.

12. Phải nói là mẹ cậu có gu thẩm mỹ đẹp lắm.

I must say, your mother had great taste.

13. Về mặt thẩm mỹ là có, ta có thể chỉnh sửa.

Cosmetically, yes, something can be done.

14. Chậu cảnh đẹp sẽ làm tăng thêm giá trị thẩm mỹ.

Perfect polishing increases its value.

15. Con vẫn luôn có một khiếu thẩm mỹ rất đặc biệt.

You’ve always had such distinguished taste.

16. Dieffenbach là chuyên da cấy ghép, và phẫu thuật thẩm mỹ.

Dieffenbach specialized in skin transplantation and plastic surgery.

17. Từ “Chavacano” xuất phát từ tiếng Tây Ban Nha “chabacano” có nghĩa là “khiếu thẩm mỹ kém” hay “thiếu thẩm mỹ“, “tầm thường”, “hạng kém”, “tồi tàn” hoặc “thô tục”.

The term Chavacano or Chabacano originated from the Spanish word chabacano which literally means “poor taste”, “vulgar”, “common”, “of low quality”, or “coarse”.

18. Tớ sẽ thể hiện năng khiếu thẩm mỹ của mình ở đó.

I’ll get to apply my artistic sensibilities.

19. Mặt khác, giải phẫu thẩm mỹ không phải là một giải pháp cho mọi vấn đề.

On the other hand, cosmetic surgery is no cure-all.

20. Vị bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ khoanh tay trên ngực và nhìn tôi dò xét .

The plastic surgeon crossed his arms over his chest and looked at me appraisingly .

21. Những người tới đây hưởng thụ có vẻ như có một khiếu thẩm mỹ rất hay.

People who go in for vice seem to have very good taste about it.

22. Rồi cổ chuyển chúng đi qua một liên lạc viên của cổ ở một thẩm mỹ viện.

Then passed them on through her contact in a beauty salon.

23. Từ một bản thảo mang tính công nghệ, nó trở thành một sản phẩm đầy tính thẩm mỹ.

What had started as a technical exercise became an aesthetic exercise, really.

24. Thẩm mỹ nâng tầm những vật bình thường và bị bỏ quên đến một chân trời nghệ thuật.

Poetry is what elevates the banal and neglected object to a realm of art.

25. Một chị có óc thẩm mỹ có thể được giao trách nhiệm cắm hoa trong Lễ Tưởng Niệm.

A sister with artistic ability may be entrusted with arranging flowers for the Memorial.

26. Với Bossi, Borges đã học nghệ thuật khắc gỗ và tính thẩm mỹ của chủ nghĩa biểu hiện.

With Bossi, Borges learned the art of woodcutting and the aesthetics of expressionism.

27. Bởi vì đàn ông mà túm tóc đánh nhau với người khác ở thẩm mỹ viện là sao?

What do you mean she had a cat fight at a hair salon because of a man?

28. Tôi không có ý chê bai gì, nhưng… tôi không khen được gu thẩm mỹ của anh ta.

I mean, no offense, but I can’t say much for his taste.

29. [Không được phép] Dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ tập trung vào bộ phận sinh dục hoặc nâng ngực

[Not allowed] Plastic surgery services focused on genitalia or breast augmentation

30. Và để cho vào một chút khiếu thẩm mỹ, chúng ta có kinesin, những thứ có mầu da cam.

we’ve got kinesins, the orange ones.

31. Thật vậy, đi bộ là hoạt động tốt nhất mà các chuyên gia thể dục thẩm mỹ khuyến khích.

Indeed, walking is the number one activity recommended by fitness experts.

32. Hãy nghĩ nhanh về nguồn gốc quan trọng của khiếu thẩm mỹ, sức lôi cuốn của những khung cảnh đẹp.

Consider briefly an important source of aesthetic pleasure, the magnetic pull of beautiful landscapes.

33. Xin lỗi những người bạn gu thẩm mỹ bị hỏng của tôi nhưng kiểu mũ này sắp thịnh hành đấy.

Excuse me, my fashion-impaired friends I’m here to tell you hats are back.

34. Năm 1912, Arden đi đến Pháp để học kỹ thuật làm đẹp và massage khuôn mặt ở thẩm mỹ viện Paris.

In 1912, Arden traveled to France to learn beauty and facial massage techniques used in the Paris beauty salons.

35. Đến năm 1903, ông bắt đầu bán lông mi nhân tạo tại thẩm mỹ viện London của ông trên Great Castle Street.

By 1903, he began selling artificial eyelashes at his London salon on Great Castle Street.

36. Đó là loại sắc đẹp không thể nào mô tả được, tạo ra bằng giải phẫu thẩm mỹ hoặc mua bán được.

It is the kind of beauty that cannot be painted on, surgically created, or purchased.

37. Anh đã trải qua 34 tháng tại BAMC và đã trải qua 33 ca phẫu thuật thẩm mỹ và da cấy ghép da.

He spent 34 months at BAMC and has undergone 33 plastic surgery and skin graft surgeries.

38. Theo thẩm mỹ của cuộc sống hàng ngày, shunga thời kỳ Edo đã biến tấu rộng rãi trong miêu tả của tình dục.

Following the aesthetics of everyday life, Edo period shunga varied widely in its depictions of sexuality.

39. Năm 1796, Ørsted đã được trao giải thưởng danh dự cho những giấy tờ của mình trong cả thẩm mỹ và vật lý.

By 1796 Ørsted had been awarded honors for his papers in both aesthetics and physics.

40. Deyan Sudjic , giám đốc thiết kế Bảo tàng nhận xét , ngọn đuốc là chiến thắng cả về mặt biểu tượng và vẻ đẹp thẩm mỹ

Design museum director Deyan Sudjic said torch was triumph of symbolism and beauty “

41. Và chúng tôi đang cố gắng để cải thiện tất cả mọi thứ từ tấm vải cho đến hình dạng cấu trúc và tính thẩm mỹ.

And we’ve been working to try to improve everything from the fabric to the format and structure and aesthetics.

42. Câu trả lời đúng nhất nằm ở việc cố gắng tái dựng lại lịch sử tiến hóa của Darwin về khiếu thẩm mỹ và nghệ thuật

The best answer lies in trying to reconstruct a Darwinian evolutionary history of our artistic and aesthetic tastes.

43. Hình ảnh và khuynh hướng thẩm mỹ của goth cho thấy sự ảnh hưởng từ văn học gothic thế kỷ 19 và phim kinh dị gothic.

Its imagery and cultural proclivities indicate influences from 19th-century Gothic literature and gothic horror films.

44. Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép.

Beautiful illuminated manuscripts reflect the patience and artistry of the scribes who copied them by hand.

45. Nói về mặt thẩm mỹ, nếu Alida và tôi làm tư thế nắm tay đóng của khiêu vũ phòng tiệc… như này sẽ được xem là đẹp.

Aesthetically speaking, if Alida and I take the classic closed ballroom hold … this is considered beautiful.

46. Khi còn trẻ, bà cố gắng mở rộng khiếu thẩm mỹ trong văn học, nghệ thuật và âm nhạc, đồng thời có niềm yêu thích đến nhạc cổ điển.

As a young woman, she attempted to broaden her taste in literature, art, and music, and during this time became interested in classical music.

47. Chuyên môn tăng có nghĩa là ít người hơn có khả năng nhìn thấy những bức tranh lớn, cảm giác và trực giác thẩm mỹ của hệ thống như một toàn thể.

Increased specialization meant that fewer people were capable of seeing the big picture, of feeling and intuiting the aesthetic of the system as a whole.

48. Và cần để ý tới điều chúng ta biết về khiếu thẩm mỹ của những bầy đàn săn bắt- hái lượm còn tồn tại cho đến mãi thế kỉ 19 và 20.

And it should take into account what we know of the aesthetic interests of isolated hunter- gatherer bands that survived into the 19th and the 20th centuries.

49. Với số tiền kiếm được, bà mở một cửa hiệu thẩm mỹ và một tiệm bán hoa, cũng như đầu tư vào bất động sản (cao nhất là 100 000 USD một năm).

She opened a beauty parlor and a florist shop with her earnings, while also investing in real estate ($100,000 a year at her peak).

50. Cuộc chinh phục của Alexander quảng bá văn hóa Hy Lạp cổ điển vào Trung Á; trong một thời gian, thẩm mỹ Hy Lạp ảnh hưởng nặng nề đến nghệ nhân địa phương.

Alexander’s conquests introduced classical Greek culture into Central Asia; for a time, Greek aesthetics heavily influenced local artisans.

51. Donald Trump cũng đích thân viết thư cho Thủ tướng Scotland nhằm phản đối dự án, chủ yếu do tính thẩm mỹ của nhà máy điện gió, mà ông miêu tả là “xấu xí”.

Donald Trump also wrote personally to the First Minister of Scotland protesting mainly on aesthetic grounds at the proposed erection of offshore wind turbines, which he characterized as ‘ugly’.

52. Một lần nữa, với xu hướng phẫu thuật thẩm mỹ cho chó thay đổi, nhiều Corsos bây giờ có đuôi đầy đủ, cần được nâng thẳng đứng, nhưng không bao giờ cong trên lưng.

Again, with trends in cosmetic surgeries for dogs changing, many Corsos now have full tails, which should be carried erect, but never curled over the back.

53. Âm “L” theo sau âm “T” có lẽ không liên quan đến từ “atlas” về mặt thẩm mỹ, nhưng tiếng nhéo dây ghi-ta có thể mang một ý nghĩa biểu đạt quan trọng.

The “L” following the “T” might not be aesthetically relevant to “atlas,” but the guitarist pitch bending might be of critical expressive importance.

54. The Street là nơi có tổng cộng 160 mỹ phẩm và các phòng khám y tế khác, bao gồm những phòng chuyên về phẫu thuật thẩm mỹ, da liễu, nhãn khoa và nha khoa.

The Street is home to a total of 160 cosmetic and other medical clinics, including those specializing in cosmetic surgery, dermatology, ophthalmology and dentistry.

55. Đến năm 1987, Cher gây chú ý bởi lối sống gây tranh cãi, bao gồm việc xăm mình, giải phẫu thẩm mỹ, phong cách thời trang hở hang và những mối tình với đàn ông trẻ tuổi.

By 1987, Cher was receiving attention for her controversial lifestyle, including her tattoos, plastic surgeries, exhibitionist fashion sense, and affairs with younger men.

56. Trước khi chiến thắng Hoa hậu Colombia, Mendoza đã có sự phân biệt là thí sinh duy nhất trong phiên bản 2001 của cuộc thi không thừa nhận có một cuộc giải phẫu thẩm mỹ cho cuộc thi.

Prior to winning Miss Colombia, Mendoza had the distinction of being the only contestant of the pageant’s 2001 version not to admit having a plastic surgery for the contest.

57. Trong tháng 6 năm 1992, tờ Daily Mirror đăng bức ảnh cận mặt của Jackson trên trang nhất, cáo buộc rằng khuôn mặt của Jackson đã bị “biến dạng một cách gớm ghiếc” bởi phẫu thuật thẩm mỹ.

In June 1992, the Daily Mirror ran a full front-page picture, allegedly of Jackson’s face, which they described as “hideously disfigured” by plastic surgery.

58. Cô là nguyên nhân chính của một số tranh cãi ở El Salvador vì có một số phẫu thuật thẩm mỹ sau chiến thắng giải quốc gia và trước khi tham gia cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ.

She was the subject of some controversy in El Salvador for having some plastic surgery after her national win and before the Miss Universe pageant.

59. Tại sao chúng ta lại có những ao ước bẩm sinh khát khao những điều thẩm mỹ, là những thứ mà trên thực tế góp phần rất ít, xét về phương diện vật chất, cho sự sống còn của chúng ta?

Why do we have an innate craving for things that, in reality, contribute little materially to our survival?

60. Con người bẩm sinh có xu hướng quan sát và ưu tiên thị giác đối với tính đối xứng, một chất lượng xác định thu được một kinh nghiệm thẩm mỹ được tự động sử dụng yếu tố từ dưới lên.

Humans innately tend to see and have a visual preference for symmetry, an identified quality yielding a positive aesthetic experience that uses an automatic bottom-up factor.

61. Thí nghiệm thủ công của Hannah, và sự thật rằng cô đã chia sẻ những phát hiện của mình, mở ra những cánh cửa tới một loạt những khả năng mới vừa có tính thẩm mỹ vừa có tính sáng tạo.

So Hannah’s artisanal work, and the fact that she shared her findings, opens the doors to a series of new possibilities that are both aesthetically appealing and innovative.

62. Như các khu vực khác tại Trung Quốc vào thời cổ đại, họ làm ra các đỉnh hay kiềng ba chân tế lễ có tính thẩm mỹ bằng chất liệu đồng, đôi khi có khắc cả chữ viết của họ.

As in other states of ancient China, they made beautiful bronze dings or sacrificial tripods, sometimes with writing on them.

63. Với những nhà nông mà có những khóm cỏ switchgrass trong nông trại của mình, thì đó được xem như là lợi ích về mặt môi trường và thẩm mỹ do nhiều loại động vật hoang dã phong phú bị thu hút vào.

For those producers who have switchgrass stands on their farm, it is considered an environmental and aesthetic benefit due to the abundance of wildlife attracted by the switchgrass stands.

64. Cô nhận được cả hai quan điểm chỉ trích và ủng hộ cho việc sử dụng phẫu thuật thẩm mỹ, bao gồm cả bơm ngực, để cải thiện ngoại hình của mình để chuẩn bị cho cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ.

She received both criticism and support for using cosmetic surgery, including breast enhancement, to improve her appearance in preparation for the Miss Universe pageant.

65. Sự cân bằng sự lược giản với sự phức tạp này nhằm đảm bảo rằng vật đó không chỉ gò ép vào một đối tượng shibui mà còn liên tục tìm ra những ngữ nghĩa và vẻ đẹp phong phú mới được tạo nên bởi quá trình phát triển những giá trị thẩm mỹ qua nhiều năm.

This balance of simplicity and complexity ensures that one does not tire of a shibui object but constantly finds new meanings and enriched beauty that cause its aesthetic value to grow over the years.

66. Điều này có thể được giải thích như một loại của thẩm mỹ wabi-sabi, được tiếp tục khẳng định bằng cách mà màu của lớp tráng men sẽ thay đổi theo thời gian, khi nước nóng được rót vào chúng một cách lặp đi lặp lại (sabi) và sự thật rằng bát uống trà thường bị nứt hoặc mẻ ở dưới trôn bát (wabi), điều tạo nên một dấu ấn riêng cho phong cách Hagi-yaki.

This may be interpreted as a kind of wabi-sabi aesthetic, further confirmed by the way the colour of glazed items is known to change over time as hot water is repeatedly poured into them (sabi) and the fact that tea bowls are often deliberately chipped or nicked at the bottom (wabi), which serves as a kind of signature of the Hagi-yaki style.

Rate this post

Viết một bình luận