Các mẫu câu có từ ‘thi rớt’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái.

Yeah, I kind of failed my driver’s test.

2. Chuyện này còn đáng sợ hơn đùa chuyện thi rớt nữa.

That’s scarier than a flunking joke.

3. Bạn thi rớt là đáng đời. Bạn đã không học thi gì cả.

It serves you right that you failed your exam. You didn’t study for it at all.

4. Những người đồng cốt cho rằng nếu không cúng tổ tiên, anh sẽ thi rớt.

Mediums claimed that if he did not perform a sacrifice to his dead ancestors, he would fail the school exam.

5. Vào tháng 10 năm 1794, ông thi tuyển vào Trường Bách khoa Paris và ông thi rớt môn Đại số nhưng vẫn được chấp nhận.

In October 1794, at age 17, he took the École Polytechnique entrance exam and failed the algebra section but was still accepted.

Rate this post

Viết một bình luận