các môn điền kinh trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Ban đầu điền kinh chỉ dành cho nam giới, Thế vận hội Olympic 1928 đã đánh dấu sự ra đời của các môn điền kinh nữ.

Originally for men only, the 1928 Olympics saw the introduction of women’s events in the athletics programme.

WikiMatrix

Được tổ chức gần đền thờ lừng danh nhất của thế giới cổ đại, tại Delphi, đại hội này cũng bao gồm các môn điền kinh.

Held close to the most celebrated oracle of the ancient world, at Delphi, this too included athletics.

jw2019

Gần đây, một cuộc triển lãm về các môn điền kinh Hy Lạp, Nike—Il gioco e la vittoria (“Nike—Điền kinh và chiến thắng”), được tổ chức tại Đại Hý Trường của Rome.

Recently, an exhibition on the Greek games, Nike —Il gioco e la vittoria (“Nike— The Game and the Victory”), was held in Rome’s Colosseum.

jw2019

Tương tự chúng tôi sử dụng sự bắt chước các động tác trong thể thao và các môn điền kinh để tạo ra những thuật toán mới cho các thiết bị điện tử để thúc đẩy các thiết bị này đạt đến những giới hạn của mình.

Similarly, we use the analogy of sports and athleticism to create new algorithms for machines to push them to their limits.

ted2019

Ông rất ưa thích thể thao (đặc biệt là trượt tuyết, thể dục, bóng chuyền, các môn điền kinh, đấm bốc và đấu vật) dù đã mất hai ngón tay khi ông cùng một số người bạn chui vào một kho vũ khí của Hồng Quân lấy vài quả lựu đạn và chặt chúng ra.

He was fond of sports (in particular skiing, gymnastics, volleyball, track & field, boxing and wrestling) despite losing the thumb and index finger of his left hand when he and some friends furtively entered a Red Army supply depot, stole several grenades, and tried to disassemble them.

WikiMatrix

Trong các môn này các vận động viên thi đấu ở nhiều môn điền kinh khác nhau.

Some have competed in different weight classes.

WikiMatrix

Các vận động viên paralympic cũng giành được nhiều huy chương trong các môn như bơi, boccia, điền kinh và đấu vật.

The paralympic athletes have also conquered many medals in sports like swimming, boccia, athletics and wrestling.

WikiMatrix

Tất cả các hình thức điền kinhmôn cá nhân trừ môn chạy tiếp sức.

Any other speculation is just evasive political maneuvering.

WikiMatrix

Các cuộc thi điền kinh với các môn chạy, đi bộ, nhảy cao, nhảy xa, ném đá là một trong những môn thể thao lâu đời nhất, nguồn gốc của chúng có từ thời tiền sử.

Athletic contests in running, walking, jumping and throwing are among the oldest of all sports and their roots are prehistoric.

WikiMatrix

Estonia chủ yếu giành được huy chương các môn vật (11), cử tạ (7), trượt tuyết băng đồng (7) và điền kinh (6).

Estonia has won most of its medals in wrestling (11), weightlifting (7), cross-country skiing (7) and athletics (6).

WikiMatrix

lựa chọn đó có thể giúp tương lai của các thiết bị điện tử này trở nên tốt hơn, giống như khả năng điền kinh trong các môn thể thao có thể mang lại sự tối ưu cho chúng ta.

Let’s make the right choice, the choice that brings out the best in the future of machines, just like athleticism in sports can bring out the best in us.

QED

Vậy thì chúng ta hãy lựa chọn cho đúng, lựa chọn đó có thể giúp tương lai của các thiết bị điện tử này trở nên tốt hơn, giống như khả năng điền kinh trong các môn thể thao có thể mang lại sự tối ưu cho chúng ta.

Let’s make the right choice, the choice that brings out the best in the future of machines, just like athleticism in sports can bring out the best in us.

ted2019

Nigeria cũng tham gia các môn thể thao khác như bóng rổ, bóng cric-kê (cricket), và điền kinh.

Nigeria is also involved in other sports such as basketball, cricket and track and field.

WikiMatrix

Sân có sức chứa tối đa 55.000 chỗ ngồi cho bóng đá và bóng bầu dục, 52.000 cho môn cricket và 50.000 khán giả cho các sự kiện điền kinh.

Depending on the seating configurations, the stadium has either a maximum seating capacity of 55,000 for football and rugby, 52,000 for cricket or 50,000 spectators for athletics events/concerts.

WikiMatrix

Các VĐV Ethiopia đã giành được tổng cộng 53 huy chương, tất cả đều ở môn Điền kinh.

Ethiopian athletes have won a total of 54 medals, all in athletics.

WikiMatrix

Chorley Athletic và Triathlon Club thường xuyên thi đấu ở các giải đấu đường trường, việt dã, ngã, điền kinh và ba môn phối hợp.

Chorley Athletic and Triathlon Club regularly compete in road, cross country, fell, athletics and triathlon events.

WikiMatrix

Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp.

In tennis, soccer, basketball, baseball, track, golf, or any other sport, the best reach the top only by unwavering dedication.

jw2019

Các cuộc thi đấu điền kinh được vẽ trong các ngôi mộ Ai Cập cổ đại ở Saqqara, với hình minh họa môn chạy ở lễ hội Dt Sed và nhảy cao xuất hiện trong mộ từ năm 2250 trước Công nguyên.

Athletics events were depicted in the Ancient Egyptian tombs in Saqqara, with illustrations of running at the Heb Sed festival and high jumping appearing in tombs from as early as of 2250 BC.

WikiMatrix

Thay vì thế, người La Mã xem các cuộc thi điền kinh Hy Lạp chỉ là thể dục lành mạnh trước khi tắm hoặc là môn thể thao được ưa chuộng của giới chuyên nghiệp thuộc giai cấp dưới, giống như các cuộc thi giữa các đấu sĩ.

Instead, the Romans reduced Greek games either to healthy exercise before the bath or to a spectator sport practiced by lower-class professionals, much like gladiatorial contests.

jw2019

Bốn môn thể thao gồm bơi lội, điền kinh, bóng bàn và chèo thuyền dự kiến sẽ tổ chức cho các vận động viên khuyết tật trí tuệ thi đấu tại Paralympic Mùa hè 2012.

Four sports, swimming, athletics, table tennis and rowing, were anticipated to hold competitions for ID athletes at the 2012 Summer Paralympics.

WikiMatrix

Những vật tưởng niệm các pharaon được tìm thấy tại Beni Hasan có niên đại khoảng năm 2000 TCN cho thấy nhiều môn thể thao như vật, cử tạ, nhảy xa, bơi, rowing, bay lượn, bắn súng, câu cá và điền kinh, cũng như nhiều môn bóng khác, đã phát triển và được quy định tại Ai Cập cổ đại.

Monuments to the Pharaohs found at Beni Hasan dating to around 2000 BCE indicate that a number of sports, including wrestling, weightlifting, long jump, swimming, rowing, archery, fishing and athletics, as well as various kinds of ball games, were well-developed and regulated in ancient Egypt.

Rate this post

Viết một bình luận