CÁCH ĐỌC KÝ HIỆU TRÊN DÂY ĐIỆN, CÁP ĐIỆN

CÁCH ĐỌC KÝ HIỆU TRÊN DÂY ĐIỆN, CÁP ĐIỆN

Bởi không hiểu các thông số cơ yếu trong đó sẽ gây ra sự nhầm lẫn khi thi công và sẽ ảnh hưởng đến hệ thống điện toàn công trình về lâu dài. Sau đây, Cơ điện 24h sẽ ngắn gọn dễ hiểu gửi đến các bạn trong ngành hoặc chuẩn bị bước vào nghề thợ điện như sau:

1. Ký hiệu trên dây và cáp điện: 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm

Ký hiệu trên dây và cáp điện: 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm

Ký hiệu trên dây và cáp điện: 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm

– Cáp điện 4 lõi với lõi trung tính nhỏ hơn không có giáp

– Bảo vệ 0.6/1kV – Cu/XLPE/PVC

– 0,6/1kV tức là cấp điện áp của cáp . Theo IEC là : Uo/U( Um)

  • Uo: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với đất hoặc với lắp bọc (màn chắn) kim loại mà cáp được thiết kế để chịu được
  • U: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với nhau(điện áp pha) mà cáp được thiết kế để chịu được
  • Um: Điện áp tối đa mà cáp chịu được. Trong trường hợp trên Uo= 0.6kV; U=1KV
  • Cu : Ký hiệu cáp đồng
  • XLPE: Nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE
  • PVC: Lớp vỏ bọc bằng PVC ( bọc ngoài lớp XLPE)

Ví dụ: 3Cx50 + 1Cx25: Dây có 4 lõi ( 03 dây pha có thiết diện 50mm2, và 01 dây trung tính có thiết diện 25mm2)

2. Ký hiệu cáp khác trên dây và cáp điện: 0,6/1kV ABC 50mm2x4C

ABC: Cáp nhôm vặn xoắn

cap-dien-nhom-van-xoan

cap-dien-nhom-van-xoan

Cáp điện nhôm vặn xoắn 0,6/1kV ABC 50mm2x4C

>>>>Xem thêm: thi công điện nhà xưởng

  • Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C

Cu-Mica: Cu (đồng), Mica (băng mica)

  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c

XLPE-Sc: Sc (màn chắn kim loại cho lõi cáp bằng bằng đồng)

Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C

XLPE-SB: SB (Lớp bọc lưới đồng chống nhiễu)

  • Cáp ACSR 50/8mm2:

ACSR: Là dây phức hợp gồm các sợi dây nhôm bên ngoài chịu trách nhiệm dẫn điện, sợi lõi thép bên trong chịu lực căng dây

50/8mm2: Có ý nghĩa là thiết diện nhôm 50mm2, phần thiết diện lõi thép 8mm2

  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C

LSFH: Cáp ít khói không độc tố(Low smoke Free Halogen Cable)

  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

DSTA: Giáp 2 lớp băng nhôm (thường dùng cho cáp 1 lõi) – Double Aluminum tape Armoured

Cáp điện 4 lõi có giáp bảo vệ (cáp ngầm)

0.6/1kV – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

3. Ký hiệu trên dây và cáp điện là: CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)

Ký hiệu trên dây và cáp điện là: CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)

Ký hiệu trên dây và cáp điện là: CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)

CXV: Chữ C chỉ tên vật liệu chế tạo C = đồng ; A = Nhôm hoặc F = Sắt …

Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện: X = cách điện bằng khoáng chất , V = cách điện Polyetylen dạng lưới.

4×1.5 : Nghĩa là loại cáp 4 ruột mỗi ruột có thiết diện 1,5mm2.

4×7/0.52 : Nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột được bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm. Cách qui đổi như sau:

Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2.

0.6/1kV:

  •  0.6: Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp
  • 1kV: Nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV

( xem cách giải thích các ký hiệu trên cáp ở mục 1)

Ví dụ:

CU/XPLE/PVC (3X240+1X150) MM2 + E x 150 MM2

  • Diễn giải: Cu: lõi đồng, XLPE: lớp bọc cách điện trung thế, PVC: lớp bọc cách điện hạ thế,
  • 3 sợi dây pha tiết diện 240mm2 và 1 dây trung tính 150mm2, 1 dây đất tiết diện 150mm2
  • 8 x CU/XPLE/PVC ( 1 x 300 MM2 )

18/30kV CU/XLPE/DSTA/PVC 3C-95SQ (FEP150): Diễn giải: Điện áp 18/30kV lõi đồng, XLPE: cách điện trung thế, lớp bọc cáp ngầm, ngoài cùng là vỏ bọc hạ thế PVC 3C-95SQ 3 lõi đồng tiết diện 95mm2

CU/PVC/PVC 10C-2.5MM2: Diễn giải: Cáp lõi đồng (Cu), vỏ bọc cách điện PVC, quy cách 10 lõi tiết diện 2.5mm2

Liên hệ ngay Cơ điện 24h – đơn vị sủa chữa điện nước tại hà nội để được tư vấn hỗ trợ

  • Hotline 0898570998
  • Website: www.codien24h.com

Rate this post

Viết một bình luận