Cách làm mì Quảng bằng tiếng Anh

Mì Quảng tiếng Anh là promo noodle phiên âm là /ˈproʊ.moʊˈnuː.dəl/, là món ăn đặc trưng của miền Trung như Quảng Ngãi, Quảng Nam và Đà Nẵng, ngoài ra Sài Gòn, miền tây cũng có mì này.

Cách làm mì Quảng bằng tiếng Anh

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Mì Quảng thường được làmbằng bột gạo xay mịn, tráng thành từng lớp bánh mỏng và được thái theo chiều ngang, nóđược trộn thêm một số phụ gia cho đạt độ giòn, dai, đâycũng là món mìđược rất nhiều du khách tham quan yêu thích.

Cách làm mì Quảng bằng tiếng Anh

Nguyên liệu cho món mì Quảng bằng tiếng Anh.

Chicken, noodles, shrimp, pork bone, pork belly, chicken egg, baked rice paper, tomato,peanut, chili, fresh lemon, onion, purple onion, green onion and cilantro.

Gà, mì quảng sợi, tôm đất, xương ống heo, thịt heo ba chỉ, trứng gà, bánh tráng nướng, cà chua, đậu phộng, quả ớt, chanh tươi, hành tây, hành tím, hành lá và ngò rí.

Raw vegetables: Salad, lettuce, bean sprouts, basil, banana flower, water spinach, young mustard greens.

Rau sống: Xà lách, diếp cá, giá đỗ, húng quế, hoa chuối, rau muống bào, cải xanh non.

Spices: Cooking oil, fish sauce, salt, sugar, monosodium glutamate, satay, turmeric powder, oyster sauce, cashew oil.

Gia vị: Dầu ăn, nước mắm, muối, đường, bột ngọt, sa tế, bột nghệ, dầu hào, dầu điều.

Những quán bán mì Quảng ngon ở Đà Nẵng như Bà Mua, Bà Vị, Quảng Thi, Bà Lữ, Bà Ngân, Quảng Bích, Hải Mân, Tam Kỳ, Giao thủy, Quảng Quê.

Dinh dưỡng học cho thấy tô mì Quảng đúng là một khẩu phần ăn hợp lý được thu nhỏ lại, nó có các thành phần tốt cho bữa ăn như chất bột, chất đạm, chất béo, khoáng và vitamin. Giúp cho cơ thể tiếp thu được các dưỡng chất cần thiết.

Bài viết mì Quảng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Rate this post

Viết một bình luận