Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái lược tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái lược.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cái lược:
Trong tiếng Nhật cái lược có nghĩa là : くし . Cách đọc : くし. Romaji : kushi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はくしで髪をとかした。 Kare ha kushi de kami wo tokashi ta.
Anh ấy chải tóc bằng lược
毎朝私はくしで髪をとかしている。 Maiasa watashi ha kushi de kami wo tokashi te iru.
Mỗi sáng tôi đều chải đầu bằng lược.
Trong tiếng Nhật chảy ra có nghĩa là : こぼれる . Cách đọc : こぼれる. Romaji : koboreru
彼女の目から涙がこぼれた。 Kanojo no me kara namida ga kobore ta.
Nước mắt đã chảy ra từ mắt cô ấy
水を多すぎて注ぐと、こぼれる。 Mizu wo oo sugi te sosogu to, koboreru.
Khi rót quá nhiều nước thì nó sẽ tràn ra.
Trên đây là nội dung bài viết : cái lược tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái lược. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
chiến lược này
cái tên này
cái này là
có cái này
cái nhìn này
cái cây này
en
toothed implement for grooming the hair
Nếu anh nhớ không lầm, trong nhà vệ sinh có 1 cái lược dưới đất.
If I remember correctly, there’s a comb on the floor of the bathroom.