Cupboard, wardrobe & closet:
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Cupboard là tủ nhỏ có ngăn bên trong, có cửa phía trước, tủ búp phê, tủ để ly, chén.
E.g. The kitchen cupboard is stocked with dishes, cups and food.
(Tủ chạn ở nhà bếp chứa đầy những đĩa, tách và thực phẩm).
E.g. There are some tea bags in the cupboard.
(Có một số túi trà trong tủ).
E.g. Put the dishes back in the cupboard.
(Đặt các món ăn trở lại trong tủ).
Wardrobe là tủ quần áo, wardrobe cao hơn cupboard, thường đặt trong phòng ngủ và để áo quần trong tủ này.
E.g. He denied that he once hid from the police in his wardrobe.
(Anh ấy phủ nhận là đã có lần anh trốn cảnh sát ở trong tủ áo của mình).
E.g. I am adding this shirt to my wardrobe.
(Tôi đang thêm chiếc áo này vào tủ quần áo của tôi).
E.g. There are two wardrobes in this room.
(Có hai tủ quần áo trong căn phòng này).
Closet ở Mỹ có nghĩa là những tủ âm tường, được xây trong tường chứ không phải là những tủ làm bằng gỗ hay kim loại đứng riêng lẻ.
E.g. Her clothes hang in the closet.
(Áo quần của cô ta móc trong tủ).
E.g. My mom said I had to organize the clothes in my closet.
(Mẹ tôi nói tôi phải sắp xếp quần áo trong tủ quần áo của tôi).
E.g. I put on my clothes and then I close my closet.
(Tôi mặc quần áo và sau đó tôi đóng tủ quần áo của tôi).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Cupboard, wardrobe & closet được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn