Câm Mồm Trong Tiếng Anh (Ngậm Miệng Lại) – FindZon

Có rất nhiều cách nói “Câm mồm”, “Câm miệng”, “Ngậm miệng lại” trong Tiếng Anh. Thông thường người ta sẽ dùng từ “Shut Up”. Để cách nói đa dạng hơn bạn có thể tham khảo 9 cách nói sau đây:

9 Cách Nói Câm Mồm trong Tiếng Anh

1. PUT A SOCK IN IT: Nhét tất vào miệng

VD: “Hey, you’re being way too loud. Put a sock in it!” – Này, anh đang làm ồn quá đấy. Nhét tất vào miệng đi

2. CORK IT: Đậy chặt miệng lại

VD: “Excuse me. What you’ve just said is very rude. Cork it!” – Xin lỗi. Những gì mà bạn nói quá thô lỗ. Đậy chặt miệng lại đi

Câm mồm lại trong Tiếng Anh

3. BUTTON IT: ngậm miệng lại

VD: “Your argument is way out of line. Button it!” – Tranh luận của bạn đi quá xa rồi đấy. Ngậm miệng lại đi

4. SHUT YOUR PIE HOLE: Đóng cái miệng lại đi

VD: “You are being very loud and disruptive. Shut your pie hole!” – bạn đang lớn lối và gây rối đấy. Đóng chặt cái miệng lại đi

5. ZIP YOUR LIPS: Kéo khóa miệng lại đi

VD: “What you just said to me was offensive. Zip your lips!” – Những gì bạn nói với tôi thật xúc phạm. Kéo khóa miệng lại đi

6. WIND YOUR NECK IN: Ngậm miệng lại

VD: “Stop being so loud and obnoxious! Wind your neck in!” – Những to tiếng và đáng ghét như thế. Ngậm miệng lại.

7. SIMMER DOWN: Bình tĩnh đi nào

VD: “You are getting too loud and aggressive! Simmer down!” _ bạn đang to tiếng và hung dữ đó, Bình tĩnh lại đi

8. PIPE DOWN: nói nhỏ đi, ngừng nói đi

VD: “Why are you being so noisy when people are trying to concentrate? Pipe down!” – Tại sao bạn ồn ào khi mọi người đang cố gắng để tập trung? Nói nhỏ lại đi.

9. SHUT UP: CÂM MỒM!

VD: “Can you shut that dog up?” – Bạn có thể làm con dog kia ngậm mồm lại được không?

Nguồn: Dalena Tang

4.8/5 – (6 votes)

Rate this post

Viết một bình luận