‘cảm ơn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cảm ơn”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cảm ơn , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cảm ơn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cảm ơn, Liza.

Thank you, Liza.

2. Cảm ơn nhé.

Thanks.

3. Cảm ơn, Art.

Thanks, Art.

4. Cảm ơn, Bo.

Thanks, Bo.

5. Mứt, cảm ơn.

Jam, thank you.

6. Vâng, cảm ơn.

Yes, thank you

7. Cảm ơn chị.

Thank you.

8. Cảm ơn cậu.

Thank you.

9. Cảm ơn em.

Thank you.

10. Cảm ơn cưng.

Thanks, babe.

11. Cảm ơn, búp bê.

Thanks, doll.

12. Cảm ơn quí khách.

Thank you kindly.

13. Cảm ơn mày, Limón.

Thank you, Limón.

14. Cảm ơn, bồ tèo.

Thanks, man.

15. Cảm ơn anh, Dan.

Dan, thank you.

16. Thank you. ( Cảm ơn )

Thank you.

17. Em cảm ơn ạ…

Thank you, sir…

18. Cảm ơn nhiều lắm.

Thank you very much.

19. Cảm ơn cu nhé

Thanks, man.

20. Cảm ơn đại uý.

Thank you, Captain.

21. Cảm ơn, Thám tử.

Thank you, detective.

22. Oh, cảm ơn trời đất.

Oh, thank goodness.

23. Larry Page: Chẹp, cảm ơn.

Larry Page: Well, thank you.

24. Cảm ơn, nữ công tước.

Thank you, Duchess.

25. Cảm ơn vì tách trà

Thanks for the tea

26. Cảm ơn nhện-bơ-gơ

Thanks, cheespider.

27. Cảm ơn, huấn luyện viên.

Thank you, Coach.

28. Cảm ơn đã tham gia.

Thanks for joining the cause.

29. Cảm ơn, Tiến sĩ Nicolai.

Thanks, Dr. Nicolai.

30. Cảm ơn chầu bia nhé!

Thanks for the beer.

31. Cảm ơn nha bác sĩ.

Well, thanks again, Dr. Shep.

32. Cảm ơn, đồ cáu kỉnh.

Thank you, sourpuss.

33. Vậy tôi đoán… cảm ơn.

So I guess. thank you.

34. Cảm ơn vì điều đó.

Thank you for that.

35. Cảm ơn cô, Thám Tử.

Thank you.

36. Robert, cảm ơn anh rất nhiều.

Robert, thank you so much for that.

37. Trang phục đây, Jamie. Cảm ơn.

Got the rest of yer clothes, jamie.

38. Cảm ơn vì sự hỗ trợ.

Gratitude for assistance.

39. ” Cảm ơn sự công nghiệp hóa.

” Thank you industrialization.

40. Cảm ơn đã cảnh tỉnh tôi.”

Thank you for giving me a voice.”

41. Cảm ơn vì đã chờ đợi.

Thank you for your Patience.

42. Chúng tôi rất cảm ơn giới báo chí, Cảm ơn sự kiên nhẫn chờ đợi của các bạn.

Ladies and gentlemen of the press, thank you for your patience.

43. Vâng, đây (Vỗ tay) Cảm ơn.

Well, this — (Applause) — Thank you.

44. Cảm ơn anh, Bác sỹ Cổ!

Thank you, Dr. Gu.

45. Cảm ơn và chào tạm biệt.

Thank you and goodbye, sir.

46. Cảm ơn, anh khách sáo quá.

Thank you, that’s so nice.

47. Cảm ơn, anh Cây Sáo Buồn.

Thank you, Mr. Sad Flute.

48. Chà, cảm ơn vì điều đó.

Well, thank you for that.

49. Cảm ơn về phần trình diễn.

Thanks for the visual. Mm.

50. Cảm ơn vì đã chủ trì.

Thank you for hosting.

Rate this post

Viết một bình luận