cảnh đẹp in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Trong này, cảnh đẹp ghê ha?

Beautiful out here, isn’t it?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thực sự say mê cảnh đẹp hoang sơ có tuổi đời đến hàng triệu, hàng triệu năm.

They really inspired in me a sense of wilderness, with a soul older than millions and millions of years.

ted2019

Tuy nhiên, không chỉ người làm vườn mới được hưởng lợi ích từ cảnh đẹp.

However, it is not just gardeners who benefit from greenery.

jw2019

Hai tháp, một tòa nhà chính, một tầng và một sảnh, với một phong cảnh đẹp.

Two towers, one main building, one story and a pavilion, with a great view.

OpenSubtitles2018.v3

Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến ” lần thứ.

They’re the prettiest sight in Yorkshire when th’spring comes.

QED

Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả.

The scenery was beautiful beyond description.

Tatoeba-2020.08

Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng.

But beautiful scenery did not fill the void.

jw2019

Ý tôi là bạn không thể mong đợi ăn được một khung cảnh đẹp.

I mean, you can’t expect to eat an adaptively beneficial landscape.

ted2019

Cảnh đẹp ghê.

That’s quite some view.

OpenSubtitles2018.v3

Cảnh đó đối với tôi là phong cảnh đẹp nhất và buồn nhất cõi thế gian.

This is, to me, the loveliest and saddest landscape in the world.

Literature

Phong cảnh đẹp nhất mà tôi thấy ở châu á là Sri Lanka và Bali.

The most beautiful landscapes I had seen in Asia were Sri Lanka and Bali.

ted2019

Nếu ông tới Jimenez tôi thề là tim ông sẽ vỡ vụn ra vì quá nhiều cảnh đẹp.

If you go to Jimenez I swear to you your heart will break with so much beauty.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi chưa bao giờ thấy cảnh đẹp như vậy.

Oh… I’ve never seen anything so beautiful.

OpenSubtitles2018.v3

Tao chọn khung cảnh đẹp chứ hả.

I chose my stage well.

OpenSubtitles2018.v3

HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.

IMAGINE a crowd of tourists viewing a picturesque landscape.

jw2019

Thật là một cảnh đẹp hết sức!

It was such a lovely sight!

jw2019

Cảnh đó đối với tôi là phong cảnh đẹp nhất và buồn nhất cõi thế gian.

It is, for me, the most beautiful and saddest landscape in the world.

Literature

Đó chẳng phải là cảnh đẹp của tạo hóa đã chung đúc nên hay sao?

Is not the greatness of this deed too great for us?

WikiMatrix

Thời tiết tốt, phong cảnh đẹp

Nice weather, friendly neighbours.

OpenSubtitles2018.v3

Ai đó để chỉ cho tôi những cảnh đẹp.

Someone to show me the sights.

Literature

Muốn cho đời sống con người được dễ chịu thoải mái phong cảnh đẹp không thôi chưa đủ.

It takes more than lovely scenery to make life enjoyable.

jw2019

Khi các đại biểu đến nơi, họ được chào đón bởi một quang cảnh đẹp đẽ.

When the delegates arrived, they were greeted by a lovely sight.

jw2019

Quý vị cũng sẽ được thấy cảnh đẹp tuyệt vời sông Chambal

You’ll get to see the incredible [ Chambal ] landscape as well.

QED

Sẽ không phải là một viễn cảnh đẹp đẽ.

It won’t be pretty.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu thăm viếng ruộng bậc thang, bạn có thể đích thân thưởng thức cảnh đẹp ngoạn mục.

If you visit the terraces, you can personally experience their breathtaking beauty.

Rate this post

Viết một bình luận