‘cánh hoa’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cánh hoa”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cánh hoa , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cánh hoa trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cánh hoa dạng hợp và đầu cánh hoa thường là màu trắng.

The edges of the ears and the wing bones are usually white.

2. Cánh hoa hồng dưới chân ngươi?

Rose petals at your feet?

3. Các hoa màu đỏ không có cánh hoa.

The red flowers have no petals.

4. Trong giường với cánh hoa hồng, hút thuốc.

On a bed of rose petals, in a tuxedo.

5. Có vài cánh hoa hồng ở lối ra vào.

There are rose petals in the front entry.

6. Còn nữa cánh hoa hồng trong vụ Tisdale đấy?

By the way, the rose petals in the tisdale murder?

7. Hoa có đường kính khoảng 0,4 cm (các cấu trúc màu hồng trông giống như cánh hoa không phải là cánh hoa, mà là lá bắc.)

The flowers are about 0.4 cm in diameter (the pink petal-like structures are not petals, but bracts.)

8. Có nhiều loại cẩm chướng mang màu sắc kép , viền ngoài của cánh hoa màu đỏ hoặc hồng nhưng cánh hoa bên trong lại màu trắng .

Some carnations even have dual colors , with the outer edge of the petals in red or pink while the main flower is white .

9. Seung Jo, cậu dàn đều cánh hoa ra được không?

Seung Jo can you spread out the petals?

10. Nó nhặt cánh hoa lên và bỏ vào túi mình.

She picked it up and put it into her pocket.

11. Những cánh hoa căng, mở ra, cái kính viễn vọng quay lại.

The petals unfurl, they open up, the telescope turns around.

12. Ống kính này sử dụng hood EW-78B II dạng cánh hoa tulip.

This lens uses the Canon EW-78BII tulip-style lens hood.

13. Chúng tôi tận mắt nhìn thấy những cánh hoa huệ từ từ hé nở”.

There were lilies there just gradually unfolding before our very eyes.”

14. Cánh hoa cúc nhỏ bé có thể thực sự là một tài năng hiếm có đấy chứ!

Little daisy top might be a very rare talent indeed.

15. Nó giống một bông hoa khổng lồ, đây là một trong những nguyên mẫu các cánh hoa.

It’s shaped like a giant flower, and this is one of the prototype petals.

16. Các hoa đỏ với 5 cánh hoa mọc vào mùa xuân trước khi cây ra lá non.

Red flowers with 5 petals appear in the spring before the new foliage.

17. Ở Trung Quốc, hoa lài được hái từ sáng sớm, khi những cánh hoa nhỏ còn đóng kín.

Jasmine flowers are picked early in the day when the small petals are tightly closed.

18. Những cánh hoa sang trọng này trông lộng lẫy khi đứng một mình hay gộp chung thành bó .

These elegant flowers are stunning when presented alone or in a cluster .

19. Chúng mọc đối so với các lá đài và vì thế là so le với các cánh hoa.

They are placed opposite the sepals and therefore alternate with the petals.

20. Hoa thường nhỏ, có 4 hay 5 (hiếm khi 3 hay nhiều tới 10) lá đài và cánh hoa.

The flowers have four or five (rarely three or up to ten) sepals and petals.

21. Những bông hoa xuất hiện vào đầu xuân, có đường kính 2 cm với năm cánh hoa màu trắng.

The flowers are produced in early spring, 2 cm diameter with five white petals.

22. Trong gói đám cưới của chúng con có ghi là lối đi được trải đầy với cánh hoa hồng.

Oh, the package that we paid for said the aisle was supposed to be strewn with rose petals.

23. Năm 1921, bà xuất bản tập thơ đầu tiên, Pétalos del alma (Cánh hoa của linh hồn) ở San Salvador.

In 1921, she published her first volume of poetry, Pétalos del alma (Petals of the Soul) in San Salvador.

24. Tôi cần nhắc nhở các bạn… rằng cánh hoa hồng cuối cùng… lờ nguyền sẽ không bao giờ bị phá vỡ!

Need I remind you that if the last petal falls from this rose the spell will never be broken?

25. Và ở cuối lối đi, được rải cánh hoa trắng muốt, một người đàn ông để ban cái tát giúp em.

And at the end of the centre aisle, strewn with pretty white flowers, a man to do all your slapping for you.

26. Các cánh hoa thường có màu sắc sặc sỡ hay hình dạng bất thường để hấp dẫn các sinh vật thụ phấn.

They are often brightly colored or unusually shaped to attract pollinators.

27. Đó là một đóa hoa rất giản dị nhưng xinh đẹp với các cánh hoa thanh nhã với đường gân trên lá.

It was such a simple flower but so beautiful with its delicately veined petals.

28. Nhưng khi nhìn kỹ hơn bông sen này sẽ thấy xen lẫn ở từng cánh hoa hình ảnh con tàu nô lệ.

But a closer look at this lotus reveals each petal to be the cross-section of a slave ship.

29. Anh bắt đầu có những mộng tưởng tình dục về Angela, với biểu trưng là những cánh hoa hồng rơi lặp lại nhiều lần.

He starts having sexual fantasies about Angela, in which red rose petals are a recurring motif.

30. Các cánh hoa đôi khi quắp, nghĩa là chúng hẹp lại thành cuống ở gốc nơi chúng gắn vào phần còn lại của hoa.

The petals are sometimes clawed, meaning they narrow to stalk at the base where they attach to the rest of the flower.

31. Khi Lester mơ tưởng về Angela trong bồn tắm đầy cánh hoa, hơi nước bốc lên là thật, giữ lại cho cảnh quay trên không.

When Lester fantasizes about Angela in a rose-petal bath, the steam was real, save for in the overhead shot.

32. Đây là phần hydrosol khi chưng cất cánh hoa hồng, một sản phẩm phụ khi sản xuất dầu hoa hồng để sử dụng trong nước hoa.

Additionally, it is the hydrosol portion of the distillate of rose petals, a by-product of the production of rose oil for use in perfume.

33. Empress Frederick là một loạt những cây thu hải đường đôi với cánh hoa phẳng và hoa hồng sắp xếp xung quanh một tâm duy nhất.

The Empress Frederick is a variety of begonia double with flat petals and roses arranged around a single center.

34. Người ta nói rằng hoa trở nên quá được ưa chuộng vì màu sắc tươi sáng , ánh hồng thật ấn tượng và cánh hoa có diềm xếp nếp .

It is said that the flower became so popular because of the bright colours , dramatic flames and frilly petals .

35. Các phần của bao hoa bao gồm 1 hay 2 dãy gồm (2-)3 đoạn tự do; dãy trong nếu có thường là sặc sỡ và gióng như cánh hoa.

The perianth segments are in 1 or 2 series of (2–)3 free segments; the inner series when present are usually showy and petal-like.

36. Loài hoa hồng “American Beauty” sử dụng nhiều lần như một biểu tượng; khi Lester mơ mộng về Angela, cô thường khỏa thân với những cánh hoa hồng rơi xung quanh.

The American Beauty rose is repeatedly used as symbol; when Lester fantasizes about Angela, she is usually naked and surrounded by rose petals.

37. Việc thiếu đi những sắc tố vàng trong cánh hoa và bao phấn bông trắng là do một đột biến tại gen CrtR-b gây phá vỡ con đường sinh tổng hợp carotenoid.

The lack of yellow pigment in their petals and anthers is due to a mutation in the CrtR-b2 gene which disrupts the carotenoid biosynthesis pathway.

38. Orchidantha có nghĩa là “hoa phong lan”, do một trong số các cánh hoa trên hoa bị biến đổi thành môi dưới, giống như trong các loại hoa trong họ Phong lan (Orchidaceae).

Orchidantha means “orchid-flower”, as one of the petals on the flowers is modified into a labellum, like the flowers of orchids.

39. Vì thế các cánh hoa và lá đài khác biệt nhau có lẽ đã sinh ra do sự phân dị, có thể là do phản ứng lại với sự thụ phấn nhờ động vật.

Distinct petals and sepals would therefore have arisen by differentiation, probably in response to animal pollination.

40. Tương tự, hoa luôn có ba cánh hoa, nhưng chúng có thể đều hoặc có hai dạng là tự do hoặc hợp nhất tại gốc, màu trắng hoặc màu sắc khác (tím, vàng v.v.).

Likewise there are always three petals, but these may be equal or in two forms, free or basally fused, white or coloured.

41. Hoa đường kính 3–4,5 cm, với 5 cánh hoa, thông thường có màu đỏ cam tươi, nhưng cũng có thể màu trắng hay hồng; ra hoa vào cuối mùa đông hay đầu mùa xuân.

The flowers are 3–4.5 cm diameter, with five petals, and are usually bright orange-red, but can be white or pink; flowering is in late winter or early spring.

42. Theo Mô hình phát triển hoa ABC thì di truyền học phía sau sự hình thành của hoa là các lá đài, cánh hoa, nhị hoa và lá noãn là các phiên bản biến đổi của nhau.

The genetics behind the formation of petals, in accordance with the ABC model of flower development, are that sepals, petals, stamens, and carpels are modified versions of each other.

43. Hoa đơn độc hay mọc thành các cành hoa ở đầu cành, với 5 cánh đài và 5 cánh hoa, nhiều nhị và một cụm gồm 5-20 lá noãn; về bề ngoài chúng trông khá giống như hoa của Magnolia.

The flowers are solitary, or in terminal racemes, with five sepals and five petals, numerous stamens, and a cluster of five to 20 carpels; they are superficially similar in appearance to Magnolia flowers.

44. Trong khi Byakuya có thể kiểm soát các cánh hoa với tâm trí, bằng cách sử dụng bàn tay của mình đã cho phép anh làm cho chúng hiệu quả hơn, làm cho lưỡi kiếm di chuyển nhanh gấp 2 lần.

While Byakuya can control the blades with his mind alone, using his hands allows him to do so more effectively, making the blades move twice as fast.

45. Vào thế kỷ 20 người ta phát hiện ra rằng cánh hoa có diềm xếp nếp và ánh hồng thật ấn tượng mang lại cho hoa vẻ ngoài hấp dẫn , mà thực tế là triệu chứng của chứng bệnh lây lan do vi rút bệnh khảm .

In the 20th century they discovered that the frilly petals and dramatic flames that gave the flower its stunning look , in fact were the symptoms of an infection by the mosaic virus .

46. Bất kỳ ai muốn — bạn bè ở chung, gia đình, y tá, tình nguyện viên, cả người lái xe tang, — chia sẻ một câu chuyện hay một bài hát hay sự yên lặng, và chúng tôi rắc những cánh hoa lên trên thi thể người mất.

Anyone who wants — fellow residents, family, nurses, volunteers, the hearse drivers too, now — shares a story or a song or silence, as we sprinkle the body with flower petals.

Rate this post

Viết một bình luận