cánh hoa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó nhặt cánh hoa lên và bỏ vào túi mình.

She picked it up and put it into her pocket .

LDS

Cánh hoa hồng dưới chân ngươi?

Rose petals at your feet?

OpenSubtitles2018. v3

Những cánh hoa sang trọng này trông lộng lẫy khi đứng một mình hay gộp chung thành bó .

These elegant flowers are stunning when presented alone or in a cluster .

EVBNews

Ông cắt nghĩa, cánh hoa không trực tiếp giúp vào qui trình sinh sản.

The petals of a flower, he explained, did not directly aid the process of generation.

Literature

Hoa có kích thước vừa, lớn (26-40 cánh hoa), hình chén, và mang hình cầu.

Flowers are medium size, full, (26–40 petals), cup shaped, and globular.

WikiMatrix

Các hoa màu đỏ không có cánh hoa.

The red flowers have no petals.

WikiMatrix

Cánh hoa dạng hợp và đầu cánh hoa thường là màu trắng.

The edges of the ears and the wing bones are usually white.

WikiMatrix

Hoa thường nhỏ, có 4 hay 5 (hiếm khi 3 hay nhiều tới 10) lá đài và cánh hoa.

The flowers have four or five (rarely three or up to ten) sepals and petals.

WikiMatrix

Những bông hoa xuất hiện vào đầu xuân, có đường kính 2 cm với năm cánh hoa màu trắng.

The flowers are produced in early spring, 2 cm diameter with five white petals.

WikiMatrix

Ống kính này sử dụng hood EW-78B II dạng cánh hoa tulip.

This lens uses the Canon EW-78BII tulip-style lens hood.

WikiMatrix

Chúng mọc đối so với các lá đài và vì thế là so le với các cánh hoa.

They are placed opposite the sepals and therefore alternate with the petals.

WikiMatrix

Trong giường với cánh hoa hồng, hút thuốc.

On a bed of rose petals, in a tuxedo.

OpenSubtitles2018. v3

Gấp dạng cánh hoa

Petal– fold

QED

Cánh hoa rắc đầy sân khấu.

The stage was sprinkled with flower petals.

Tatoeba-2020. 08

Chi Peridiscus và chi Whittonia không có cánh hoa.

Peridiscus and Whittonia have none .

WikiMatrix

Mẹ yêu, mọi cánh hoa nhắc con nhớ đến mẹ.

Dear mother, all flowers remind me of you.

LDS

Những cánh hoa đang rơi…

Falling petals

OpenSubtitles2018. v3

Các hoa nhỏ, với đài hoa 4 thùy và không có cánh hoa; chúng thông thường có mùi thơm.

The flowers are small, with a four-lobed calyx and no petals; they are often fragrant.

WikiMatrix

Có 5 hay 6 cánh hoa xếp đè lên nhau.

There’s just five or six blatant lies in there.

WikiMatrix

Chúng tôi tận mắt nhìn thấy những cánh hoa huệ từ từ hé nở”.

There were lilies there just gradually unfolding before our very eyes.”

jw2019

Hoa cũng đẹp bằng cánh hoa vậy, phải không?

A flower is only as good as its petals, no?

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều loài có 5 cánh hoa, thường mọc cùng nhau.

Many species have five petals, often grown together.

WikiMatrix

Nổi trên đó, là một cánh hoa.

And floating on the surface was a flower petal.

OpenSubtitles2018. v3

Nó giống một bông hoa khổng lồ, đây là một trong những nguyên mẫu các cánh hoa.

It’s shaped like a giant flower, and this is one of the prototype petals.

ted2019

Có vài cánh hoa hồng ở lối ra vào.

There are rose petals in the front entry.

OpenSubtitles2018. v3

Rate this post

Viết một bình luận