‘cao đẳng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cao đẳng”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cao đẳng , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cao đẳng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cô có học cao đẳng không?

did you get to college?

2. Một số trường cao đẳng ở Pune có chương trình trao đổi sinh viên với các trường cao đẳng ở Châu Âu.

Several colleges in Pune have student-exchange programs with colleges in Europe.

3. Tony bảo bác là cháu học cao đẳng.

So, Tony tells me you go to college.

4. Nếu vào cao đẳng, mình sẽ làm gì?

What will I do if I go to college?

5. Tớ sống ở trường cao đẳng với cậu ấy.

I survived college with him.

6. Trường Cao đẳng Truyền hình là một cơ sở đào tạo giáo dục trình độ Cao đẳng trực thuộc Đài Truyền hình Việt Nam.

Fora is a distance learning platform for African universities.

7. Cô biết đó, những cô bé cao đẳng người Mỹ.

You know, American college kids.

8. Tôi tiếp tục uống kể cả khi vào cao đẳng.

I continued to drink my way through college.

9. Ông quay lại học trường cao đẳng sư phạm năm 1966.

He returned to the teachers’ college in 1966.

10. Nhà ga này nằm gần cao đẳng nữ sinh Kyung-in.

The station is nearby Kyung-in Women’s College.

11. Một vài dặm ở phía bắc điểm này là Cao đẳng Dartmouth.

A few miles north of this point is Dartmouth College.

12. Hay lễ tốt nghiệp cao đẳng của em vì bị bệnh lyme?

Or my college graduation, when she contracted lyme disease?

13. Cô giúp Helen chuẩn bị vào học ở trường và cao đẳng .

She helped Helen to get ready for school and college .

14. Nó viết báo từ báo mùa hè… khi nó học trường cao đẳng

And he’ d worked for newspapers in the summer… while he was at college

15. Năm 1880, khi 16 tuổi, ông theo học tại trường Cao đẳng Oberlin.

In 1880, at the age of 16, he enrolled at Oberlin College.

16. Hiện tại trên đảo Okushiri không có trường cao đẳng hay đại học nào.

Okushiri currently has no colleges or universities.

17. Ông trở thành giáo sư tiếng Ả rập ở trường Cao đẳng Pháp năm 1715.

He became professor of Arabic in the Collège de France in 1715.

18. Bạn có bao giờ nghe đến địa ngục của kì thi cao đẳng hay ko?

Have you ever heard about the hell of college entrance exams??

19. Tại Ấn Độ, hơn 25.000 trường học và trường cao đẳng do Giáo hội điều hành.

In India, over 25,000 schools and colleges are operated by the Church.

20. Ngoài các trường cao đẳng, chả lẽ bọn mình không còn chốn dung thân nào sao?

Out of all those colleges, isn’t there one we can go to?

21. Cao đẳng Chung-Ang tiếp tục cung cấp kiến thức trong khoảng thời gian chiến tranh.

Chung-Ang College continued to provide education during the war times.

22. Tháng 6, anh đến trường cao đẳng âm nhạc Berklee để học thêm trong mùa hè.

In June, he went to Berklee College of Music for further studies in the summer.

23. Bà học tại trường cao đẳng sư phạm ở Ongwediva và dạy ở đó trong năm năm.

She studied at the teachers’ college in Ongwediva and taught there for five years.

24. Bà theo học tại Cao đẳng St. Monica’s ở Ogbunike và nhận được chứng chỉ giảng dạy.

She went to school at St. Monica’s College in Ogbunike and earned a teaching certificate.

25. Bố mẹ muốn mình thi lại và cố gắng vào cao đẳng học 2 năm cũng được.

My parents are telling me to retake them and try to get into even a 2 year college.

26. Sau đó tôi sử dụng, cố gắng sử dụng các cô gái trường cao đẳng y tế.

Then I used, tried to use the medical college girls.

27. Ngoài ra, các trường phổ thông, cao đẳng hay đại học còn có các thư viện riêng.

Some schools, colleges, or universities have private libraries.

28. Năm 1743, ông trình bày một kế hoạch xây dựng Viện hàn lâm và cao đẳng Philadelphia.

In 1743, he first devised a scheme for The Academy, Charity School, and College of Philadelphia.

29. Cô cũng có bằng Cao đẳng về thuế và kế toán thu được từ Trường Thuế Đông Phi.

She also has a Diploma in taxation and accounting obtained from the East African School of Taxation.

30. Các trường đại học và từng trường cao đẳng của nó đã được đổi tên vào năm 2005.

The university and each of its colleges were renamed in 2005.

31. Cô học tại một trường Cao đẳng Piarists và vào năm 1992 được bầu làm Hoa hậu Toscana.

She studied in a Piarists College and in 1992 was elected Miss Toscana.

32. Cũng vào năm 1910, ông giành Huy chương Phẫu thuật Montefiore tại Cao đẳng Quân y Hoàng gia.

Also in 1910 he won the Montefiore Surgical Medal at the Royal Army Medical College.

33. Sau đó, anh theo học trường Cao đẳng Pacific Oaks và tốt nghiệp với chứng chỉ giảng dạy.

He then attended Pacific Oaks College and graduated with a teaching certificate.

34. Rockefeller cũng đã đóng góp đáng kể cho Đại học Denison và các trường cao đẳng Baptist khác.

Rockefeller also gave considerable donations to Denison University and other Baptist colleges.

35. Bà tốt nghiệp trường Cao đẳng Bryn Mawr năm 1961 với bằng cử nhân ngành nhân chủng học.

She graduated from Bryn Mawr College in 1961 with a degree in anthropology.

36. Hiện tại, có 7 trường cao đẳng, 17 khoa và 22 viện sau đại học độc lập thuộc trường.

Today, there are 7 colleges, 17 departments and 22 research institutes affiliated to the university.

37. Trong lĩnh vực nghệ thuật, Chung-Ang sát nhập với Cao đẳng Nghệ thuật Seorabol, được thành lập do Viện Nghệ thuật Seorabol, vào tháng 6 năm 1972, và tiếp tục được chỉnh đốn lại việc thành lập dưới tên Cao đẳng Nghệ thuật vào năm 1974.

In the field of art, CAU merged with Seorabol Art College, which was operated by the Seorabol Art Institute, in June 1972, and further reorganised the establishment under the College of Arts in 1974.

38. Và ngôi trường thứ hai ra đời, rồi ngôi trường thứ 3, thứ 4, và một trường cao đẳng nhỏ.

Then came the second school, the third school, the fourth school and a junior college.

39. Sau khi học trung học, Kissinger đăng ký vào trường Cao đẳng Thành phố New York, học ngành kế toán.

Following high school, Kissinger enrolled in the City College of New York, studying accounting.

40. Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Kinh ghi danh tám nữ sinh viên Trung Hoa đồng giáo dục năm 1920.

Nanjing Higher Normal School enrolled eight Chinese female students in 1920.

41. Và điều đó không khác đối với Trương Cao đẳng Imperial, tôi không hề có ý bêu xấu người Mĩ.

And that’s no different from Imperial College in London, by the way, it’s not some sort of anti-American thing going on.

42. Trong Phong trào Ngũ Tứ, ông được bầu làm chủ tịch của Liên minh Trung học và Cao đẳng Bắc Kinh.

During the May Fourth Movement, he was elected to be the president of the Union of Peking High School and College Faculty.

43. Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm.

Some Protestant seminaries and colleges no longer teach that the Bible is inerrant.

44. Chương trình đào tạo gồm các khóa học cao cấp tổng quát hệ cao đẳng, võ thuật cổ truyền và thuật cưỡi ngựa.

The training curriculum included college-level general education courses, traditional martial arts and horsemanship.

45. Sau khi trở về từ Anh, al-Badawi được bổ nhiệm làm trưởng khoa lịch sử tại một trường cao đẳng sư phạm.

After returning from England, al-Badawi was appointed head of the history department at a teachers college.

46. Narendra, từng là con một gia đình có của ăn của để, trở thành một trong những sinh viên nghèo nhất cao đẳng.

Narendra, once a son of a well-to-do family, became one of the poorest students in his college.

47. Năm 1989, Kataike tốt nghiệp tại một tổ chức giáo dục ở Cameroon với bằng Cao đẳng về Phát triển Tích hợp Nông thôn.

In 1989, she graduated from an institution in Cameroon with a Diploma in Rural Integrated Development.

48. Sau đó, bà học tại trường Cao đẳng Sư phạm Bundibugyo, tốt nghiệp với Chứng chỉ Giáo viên Tiểu học Cấp II, năm 2002.

She then studied at Bundibugyo Primary Teachers College, graduating with a Grade II Primary Teachers Certificate, in 2002.

49. Không thể nói là tôi thích điều đó, nhưng tôi đã từng bị bức hiếp thô lỗ hơn ở trường cao đẳng và ngoài biển.

Well, I can’t say that I enjoyed it, but I’ve gone through rougher hazing in college and at sea.

50. Sau đó, ông đã tham gia khóa học kinh doanh kéo dài 10 tuần tại trường Cao đẳng Thương mại Folsom, nơi ông học kế toán.

Then he took a ten-week business course at Folsom’s Commercial College, where he studied bookkeeping.

Rate this post

Viết một bình luận