cao đẳng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cao đẳng trong tiếng Nhật .
Thông tin thuật ngữ cao đẳng tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật
cao đẳng
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ cao đẳng
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Định nghĩa – Khái niệm
cao đẳng tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cao đẳng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cao đẳng tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj
– こうとう – 「高等」Ví dụ cách sử dụng từ “cao đẳng” trong tiếng Nhật
- – Dường như cá heo có một trí thông minh cao đẳng.:イルカは葉高等な知能を持っているようだ。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cao đẳng trong tiếng Nhật
* adj
– こうとう – 「高等」Ví dụ cách sử dụng từ “cao đẳng” trong tiếng Nhật- Dường như cá heo có một trí thông minh cao đẳng.:イルカは葉高等な知能を持っているようだ。,
Đây là cách dùng cao đẳng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cao đẳng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.