cặp đôi – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

Tôi yêu nhất của cặp đôi này

I love this pair most

QED

Cậu ấy và Ro-Ro giờ là cặp đôi tuyệt nhất rồi còn gì.

He and Ro-Ro are the best couple now.

OpenSubtitles2018.v3

Đứa con còn sống duy nhất của cặp đôi này là Mary I (b.

The couple’s surviving child was Mary I (b.

WikiMatrix

Những người đang hẹn hò để là cặp đôi của tháng thì không gửi thiệp lễ.

People who just started dating don’t send out cards.

OpenSubtitles2018.v3

Những cặp đôi này có thể tìm thấy điểm tốt trong bất kỳ tình huống nào.

These are couples who can find good in any situation.

QED

Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.

And no matter how hard you try to fight it, couples need other couples.

OpenSubtitles2018.v3

Em muốn trở thành cặp đôi dùng con cái để cứu vãn hôn nhân của họ sao?

You really wanna be the couple that has a baby to save their marriage?

OpenSubtitles2018.v3

Đó là cặp đôi Santiago

Thing One and Thing Two over there, that’s the Santiago twins.

OpenSubtitles2018.v3

Khi tôi lấy Myles, chúng tôi là một cặp đôi không hòa hợp.

When I married Myles, we were both a couple of maladjusted misfits.

OpenSubtitles2018.v3

George và Charles là cặp đôi quậy phá của nhóm.

Pierre et Paul are common characters in jokes.

WikiMatrix

Cặp đôi này có chín người con.

The couple have nine children.

WikiMatrix

Cặp đôi đổi thành nhóm ba.

With a double or triple shift.

OpenSubtitles2018.v3

Cặp đôi từng hẹn hò năm 2006, sau đó nối lại mối quan hệ năm 2012.

The couple had briefly dated in 2006, then resumed their relationship in 2012.

WikiMatrix

Có một cặp đôi khác viết sách — cho mỗi đứa con một cuốn.

And we had another couple who made books — a book for each child.

ted2019

Cặp đôi giàu có li hôn, họ cần bốn căn thay vì hai.

Rich couple gets divorced, they need four houses instead of two.

OpenSubtitles2018.v3

Mối tình của cặp đôi cũng nhanh chóng kết thúc.

The couple’s relationship soon ended.

WikiMatrix

Chưa đầy 4% cặp đôi sống thử sống với nhau được 10 năm trở lên .

Less than four per cent of cohabitations last for ten years or more .

EVBNews

Có phải do Tom, những gì em nói ở South Dakota, với cặp đôi đó?

Was it Tom, what you said in South Dakota, with the couple?

OpenSubtitles2018.v3

Cặp đôi này đã dẫn đầu một cuộc nổi dậy bất thành chống lại Zeno vào khoảng năm 478-479.

The couple led a failed revolt against Zeno in 478-479.

WikiMatrix

Năm 2008, cặp đôi phát hành đĩa mở rộng đầu tiên trên mạng xã hội Myspace lúc bấy giờ.

In 2008, the duo released their untitled first EP on social networking website Myspace.

WikiMatrix

Từ năm 2001 đến năm 2015, khoảng 21.330 cặp đôi đồng giới làm đám cưới ở Hà Lan.

From 2001 to 2015, approximately 21,330 same-sex couples wed in the Netherlands.

WikiMatrix

Và từ vẻ ngoài trông giống như các cặp đôi trong tạp chí Playboy.

And from the looks of it, a couple of Playboy Bunnies.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là lý do tại sao nhiều cặp đôi có thể cảm thấy không còn thu hút.

This is why many couples may feel the magic has faded.

OpenSubtitles2018.v3

Hãy chúc mừng cho những cặp đôi mới cưới luôn hanh phúc…

Let us cheer the newlyweds as they embark…

OpenSubtitles2018.v3

Thật là một thời kì lạ lùng của các cặp đôi.

What a strange age for dating.

Rate this post

Viết một bình luận