‘cặp đôi’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cặp đôi”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cặp đôi , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cặp đôi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.

And no matter how hard you try to fight it, couples need other couples.

2. Đó là cặp đôi Santiago

Thing One and Thing Two over there, that’s the Santiago twins.

3. Tôi yêu nhất của cặp đôi này

I love this pair most

4. Cặp đôi chia tay vào đầu năm 2014.

The couple separated in early 2012.

5. Cặp đôi điên khùng trong viện tâm thần 162

A pair of crazies in an asylum.

6. Cặp đôi này được giới thiệu ở đầu mùa ba.

The couple is introduced early in the third season.

7. George và Charles là cặp đôi quậy phá của nhóm.

Pierre et Paul are common characters in jokes.

8. Em là tay đua cặp đôi cực kỳ dũng cảm.

You were a very brave Siamese.

9. Đúng là 1 cặp đôi buồn chán tại New Jersey.

Just a boring married couple from New Jersey.

10. Cặp đôi chia tay vào 17 tháng 11 năm 1993.

The couple separated on 17 November 1993.

11. Mối tình của cặp đôi cũng nhanh chóng kết thúc.

The couple’s relationship soon ended.

12. Cặp đôi đã cùng nuôi 3 thế hệ hồng hạc con.

The female has three pairs of mammary glands.

13. Thật là một thời kì lạ lùng của các cặp đôi.

What a strange age for dating.

14. Và anh chỉ quay được cặp đôi qua kiếng cửa sổ.

And the only shot of the couple is through a window?

15. Khi kết hôn, ta sẽ là cặp đôi tuyệt diệu nhất London.

In my heart I know, once we’re joined, we’ll be the most marvelous couple in London.

16. Tuy nhiên vào tháng 4 năm 2017, cặp đôi đã chia tay.

As of November 2017, the couple had separated.

17. Vì Starr thường xuyên ngoại tình, cặp đôi chia tay năm 1975.

Following Starr’s repeated infidelities, the couple divorced in 1975.

18. Hãy chúc mừng cho những cặp đôi mới cưới luôn hanh phúc…

Let us cheer the newlyweds as they embark…

19. Có một cặp đôi khác viết sách — cho mỗi đứa con một cuốn.

And we had another couple who made books — a book for each child.

20. Anh chàng gật gù và cặp đôi cau có cùng đến gặp tôi.

The nodder guy as well as the grumpy couple came over to me.

21. Cặp đôi giàu có li hôn, họ cần bốn căn thay vì hai.

Rich couple gets divorced, they need four houses instead of two.

22. Năm 2004, Connor mang thai và cặp đôi này đã sớm đính hôn.

In 2004, Connor became pregnant and the couple was soon engaged.

23. Sandoval đã kết hôn, nhưng cặp đôi đã tan rã sau 18 năm.

Sandoval was married, but the couple separated after eighteen years.

24. Không gì vui hơn khi giúp 1 cặp đôi trẻ tái hợp cả.

I would love nothing more than to reunite a young couple.

25. Vào mùa xuân năm 1844, cặp đôi cuối cùng đã chia tay nhau.

In spring 1844 the couple finally separated.

26. Cậu ấy và Ro-Ro giờ là cặp đôi tuyệt nhất rồi còn gì.

He and Ro-Ro are the best couple now.

27. Một cặp đôi may mắn sẽ thắng chiếp cúp mà Marilyn đây đang giữ.

Now, this is where one lucky couple… will win this handsome trophy that Marilyn here is holding.

28. Một vài cặp đôi sống thử này cuối cùng cũng kết hôn với nhau .

Some of these cohabitating couples eventually get married .

29. Tất cả mọi cặp đôi khác bỏ đi, để lại mình hai người trơ trọi.

We’ll miss each other and we’ll miss all of our customers.

30. Chưa đầy 4% cặp đôi sống thử sống với nhau được 10 năm trở lên .

Less than four per cent of cohabitations last for ten years or more .

31. Cặp đôi đã khắc chữ cái đầu tiên của tên mình vào thân cây sồi.

The couple carved their initials in an oak tree.

32. Những cặp đôi này có thể tìm thấy điểm tốt trong bất kỳ tình huống nào.

These are couples who can find good in any situation.

33. Latvia không công nhận cặp đôi đồng giới, dưới hình thức hợp tác hoặc kết hôn.

Latvia does not recognize same-sex unions, either in the form of partnership or marriage.

34. Những người đang hẹn hò để là cặp đôi của tháng thì không gửi thiệp lễ.

People who just started dating don’t send out cards.

35. Cặp đôi trở về Compton House do ông bày tỏ muốn được lìa đời tại đó.

The couple returned to Compton House, as he expressed his preference to die there.

36. Tuy một thời gian sau đó cặp đôi đã chia tay nhưng cả hai vẫn là bạn.

The band subsequently decided to split whilst they were still friends.

37. Cú muỗi mỏ quặp hung cặp đôi với nhau cho đến khi một trong hai con chết.

Once mated, a pair will stay together until one of them dies.

38. Cặp đôi này gặp nhau trong một chuyến lưu diễn kéo dài ba tháng vào năm 2002.

The couple met on a three-month-long tour in 2002.

39. Đây là lý do tại sao nhiều cặp đôi có thể cảm thấy không còn thu hút.

This is why many couples may feel the magic has faded.

40. Chẳng phải tự nhiên mà bia bắn là người đơn độc chứ không phải các cặp đôi.

It’s no coincidence that the targets are shaped like single people and not couples.

41. Lẽ ra phải có, giới hạn năm năm cho thời gian các cặp đôi được sến rện.

There should be, like, a five-year limit on how long couples get to be gooey.

42. Hãy giơ tay lên nếu bạn từng nghe thấy tiếng một cặp đôi đang quan hệ tình dục.

So what I’d like to do is have you raise your hand if you’ve ever heard a heterosexual couple having sex.

43. Một bài báo viết về họ trên Der Spiegel nói rằng cặp đôi này hạnh phúc bên nhau.

An article about them in Der Spiegel states that the couple are happy together.

44. Cặp đôi này bắt đầu mối quan hệ bí mật mặc dù Pearlman không hề thích như vậy.

The couple began a relationship covertly despite Pearlman’s wishes.

45. Trong bài hát, ca từ dường như thể hiện thêm mối quan hệ mở ra giữa cặp đôi.

Throughout the song, the lyrics seemingly show the evolving relationship between the couple.

46. Vào tháng 1 năm 2017, một cặp đôi đồng giới đã đăng ký kết hôn ở Saint Helena.

In January 2017, a same-sex couple applied to marry in Saint Helena.

47. Là con nuôi của một cặp đôi già giàu có, cô cảm thấy khó khăn để kết bạn.

As the spoiled daughter of an elderly rich couple, she has found it difficult to make friends.

48. Với hồi môn 100.000 peso, cặp đôi đã mua chiếc Hacienda của Apeo ở thị trấn nhỏ Maravatío.

With her dowry of 100,000 pesos, the couple bought the Hacienda of Apeo in the small town of Maravatío.

49. Cặp đôi này muốn giới thiệu tinh thần hiến tặng được cộng đồng âm nhạc house nuôi dưỡng.

The pair wanted to showcase the giving spirit fostered by the house music community.

50. Cặp đôi kết hôn vào ngày 26 tháng 3 năm 1989, tại một buổi lễ ở Bồ Đào Nha.

The couple married on March 26, 1989, at a ceremony in Portugal.

Rate this post

Viết một bình luận