Cập nhật giá đất Xuân Lộc, Đồng Nai mới nhất 2022

TT

Tên đườngGiá đất 2020 – 2024VT1VT2VT3

VT4

1

Quốc lộ 1

1.1

Đoạn qua xã Xuân ĐịnhĐoạn Trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m)

3.000

1.200700

550

Các đoạn còn lại

2.700

1.200700

550

1.2

Đoạn qua xã Bảo HòaĐoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết Giáo xứ Xuân Bình

2.800

1.200700

550

Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua Trung tâm xã Bảo Hòa (300 m)

3.000

1.200700

550

Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú

2.800

1.200700

550

1.3

Đoạn qua xã Xuân PhúKhu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400 m, hướng Ông Đồn 200 m

2.800

1.200650

500

Các đoạn còn lại

2.600

1.200650

500

1.4

Đoạn qua xã Suối CátKhu vực ngã ba Suối Cát B20 (phạm vi 200 m)

3.500

1.200700

550

Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m)

3.200

1.200700

550

Các đoạn còn lại

3.000

1.200700

550

1.5

Đoạn qua xã Xuân HiệpĐoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối

3.200

1.200700

550

Đoạn từ suối đến hết Giáo xứ RuSeyKeo

3.000

1.200700

550

Các đoạn còn lại

2.800

1.200700

550

1.6

Đoạn qua xã Xuân TâmĐoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến hết Trường Mầm non ấp 6

2.800

1.200650

500

Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết Chùa Quảng Long

2.400

1.100650

500

Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến cầu Trắng

3.000

1.200650

500

Đoạn từ cầu Trắng đến giáp ranh xã Xuân Hưng

2.700

1.100650

500

1.7

Đoạn qua xã Xuân HưngTừ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết cây xăng Huy Hoàng

2.400

1.100650

500

Từ giáp cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800m

2.700

1.100650

500

Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ Long Thuận

2.900

1.100650

500

Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng

2.700

1.100650

500

Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp ranh xã Xuân Hòa

2.200

1.000650

500

1.8

Đoạn qua xã Xuân HòaTừ giáp ranh xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông

2.000

1.000650

500

Từ đường Sóc Ba Buông đến ranh giới tỉnh Bình Thuận

2.200

1.000650

500

2

Đường tỉnh 766

2.1

Đoạn qua xã Xuân TrườngTừ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang

2.000

1.000650

500

Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối Cao

2.200

1.000650

500

Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương

1.800

900650

500

Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường

1.600

800600

450

2.2

Đoạn qua xã Xuân ThànhĐoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến cây xăng số 9

1.800

900600

450

Đoạn từ cây xăng số 9 đến chợ Tân Hữu

1.600

800600

450

Đoạn từ chợ Tân Hữu đến ranh giới tỉnh Bình Thuận

2.000

1.000600

450

3

Đường tỉnh 765

3.1

Đoạn qua xã Suối CátĐoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m

3.400

1.200700

550

Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền

3.000

1.200700

550

Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết cây xăng Đình Hường

2.600

1.000650

500

Đoạn từ giáp cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp

2.500

1.000650

500

Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát

2.400

900650

500

3.2

Đoạn qua xã Xuân Hiệp

2.400

900650

500

3.3

Đoạn qua xã Lang MinhĐoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200 m)

2.600

1.000650

500

Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh

2.200

900650

500

4

Đường tỉnh 763

4.1

Đoạn qua xã Suối CátĐoạn từ Quốc lộ 1 đến cây xăng Gia Nguyễn Minh

2.800

1.100700

550

Đoạn từ cây xăng Gia Nguyễn Minh đến giáp ranh xã Xuân Thọ

2.600

1.000650

500

4.2

Đoạn qua xã Xuân ThọĐoạn từ giáp ranh xã Suối Cát đến hết cây xăng Tín Nghĩa

2.400

1.000650

500

Khu vực trung tâm xã Xuân Thọ (từ giáp cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m)

2.800

1.100700

550

Đoạn từ khu vực trung tâm xã Xuân Thọ đến cầu Cao

2.200

900650

500

Đoạn còn lại xã Xuân Thọ

2.000

900650

500

4.3

Đoạn qua xã Xuân BắcĐoạn trung tâm xã Xuân Bắc về 02 hướng (phạm vi 300 m)

2.400

1.000650

500

Từ giáp ranh xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã Xuân Bắc (phạm vị 300 m)

2.200

900650

500

Đoạn giáp ranh huyện Định Quán

2.600

1.000650

500

Đoạn còn lại xã Xuân Bắc

2.200

900650

500

5

Đường Xuân Định – Lâm San (xã Xuân Định, Bảo Hòa)Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200 m

2.800

1.000650

500

Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến hết nghĩa địa Bảo Thị

2.400

1.000650

500

Đoạn từ giáp nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo

2.200

900650

500

6

Đường Bình Tiến Xuân Phú – Xuân Tây (xã Xuân Phú)Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến hết nghĩa địa ấp Bình Tân

1.400

700550

400

Đoạn từ giáp nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú

1.000

500400

300

Đoạn còn lại

1.200

600500

400

7

Đường Xuân Hưng đi Xuân Tâm (xã Xuân Hưng)Từ Quốc lộ 1 vào 300 m

1.400

700550

400

Đoạn còn lại

1.200

600500

400

8

Đường Xuân Lộc – Long Khánh

8.1

Đoạn qua xã Xuân TrườngĐoạn từ đường tỉnh 766 đến ngã ba Trung Nghĩa

1.800

900600

450

Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay

1.600

800600

450

8.2

Đoạn qua xã Xuân ThọTrung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m

1.800

900600

450

Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m

2.000

900600

450

Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ

1.400

700550

400

8.3

Đoạn qua xã Suối Cao

1.400

700550

400

9

Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)Đoạn đầu 100 m

1.600

800550

400

Đoạn tiếp theo đến 400 m

1.400

700550

400

Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200 m

1.200

600500

400

Đoạn còn lại

1.300

650500

400

10

Đường Xuân Tâm – Xuân Đông (xã Xuân Tâm)Đoạn đầu từ Quốc lộ 1 đến Văn phòng ấp 5 (ngã tư đường sau chợ Xuân Đà)

1.600

800550

400

Đoạn tiếp theo đến hết kho xưởng (Nguyễn Sáng)

1.400

700550

400

Đoạn còn lại

1.200

600500

400

11

Đường Xuân Trường – Suối Cao

11.1

Đoạn qua xã Xuân TrườngĐoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc

1.200

600500

400

Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp ranh xã Suối Cao

1.300

650500

400

11.2

Đoạn qua xã Suối CaoĐoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m

1.200

600500

400

Đoạn từ đường Xuân Thành – Suối Cao – Xuân Bắc đến đường Chà Rang – Xuân Thọ

1.300

650500

400

Đoạn còn lại xã Suối Cao

900

450400

350

12

Đường Gia Tỵ – Suối Cao (xã Suối Cao)

1.300

650500

400

13

Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao)Đường trung tâm xã (phạm vi 250 m)

1.300

650500

400

Đoạn còn lại

800

400350

300

14

Đường Lang Minh – Suối Đá (xã Lang Minh)

1.300

650500

400

15

Đường Lang Minh – Xuân Đông (xã Lang Minh)

1.300

650500

400

16

Đường vào thác Trời (xã Xuân Bắc)

1.300

650500

400

17

Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ)

1.300

650500

400

18

Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ)

1.300

650500

400

19

Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ)

1.300

650500

400

20

Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định)

2.000

900600

450

21

Đường Suối Rết B (xã Xuân Định)

1.300

650500

400

22

Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Xuân Hòa 5

1.300

650500

400

Đoạn còn lại

800

400350

300

23

Đường Xuân Thành – Suối Cao – Xuân Bắc

23.1

Đoạn qua xã Xuân ThànhĐoạn từ đường tỉnh 766 đến ngã 3 Ông Sáng Chùa

1.300

650500

400

Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành

800

400350

300

23.2

Đoạn qua xã Suối CaoĐoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành – Suối Cao – Xuân Bắc và đường Xuân Trường – Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối Cao

1.300

650500

400

Đoạn còn lại qua xã Suối Cao

800

400350

300

23.3

Đoạn qua xã Xuân BắcĐoạn từ đường tỉnh 763 đến cầu Suối Tre

1.200

600500

400

Đoạn từ cầu Suối Tre đến cầu Số 2

900

450400

300

Đoạn còn lại qua xã Xuân Bắc

800

400350

300

24

Đường Chiến Thắng – Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định)

2.400

1.000650

500

25

Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú)Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến 500 m

1.300

650500

400

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú)

800

400350

300

26

Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến 500 m

1.200

600500

400

Các đoạn còn lại

900

450400

300

27

Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến 300 m

1.200

600

500

400Các đoạn còn lại

900

450400

300

28

Đường khu 7 – ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ)

1.300

650500

400

29

Đường C2 – ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)

1.300

650500

400

30

Đường C4 – ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)

1.300

650500

400

31

Đường L6 – ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ)

1.300

650500

400

32

Đường B7 – ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ)

1.300

650500

400

33

Đường cây số 5 (xã Xuân Trường)

1.300

650500

400

34

Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường)

1.300

650500

400

35

Đường Cây Keo (xã Xuân Trường)

1.300

650500

400

36

Đường cây số 2 (xã Xuân Trường)

1.300

650500

400

37

Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường)

1.300

650500

400

38

Đường Trung Tín (xã Xuân Trường)

1.300

650500

400

39

Đường Thành Công (xã Xuân Trường)

1.300

650500

400

40

Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Tổ 13

1.300

650500

400

Đoạn còn lại

800

400350

300

41

Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến suối Cạn

1.300

650500

400

Đoạn còn lại

800

400350

300

42

Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp)

1.200

600500

400

43

Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp)

1.200

600500

400

44

Đường Xuân Hiệp – Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp)

1.200

600500

400

45

Đường Xuân Hiệp 11

1.200

600500

400

46

Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp)

1.200

600500

400

47

Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp)

1.200

600500

400

48

Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp)

1.200

600500

400

49

Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp)

1.200

600500

400

50

Đường Tam Hiệp – Tân Tiến (xã Xuân Hiệp)

1.200

600500

400

51

Đường Bình Hòa – Long Khánh (xã Xuân Phú)

1.200

600500

400

52

Đường Làng Dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bình Hòa

1.200

600500

400

Đoạn còn lại

800

400350

300

53

Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú)

1.200

600500

400

54

Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú)

1.200

600500

400

55

Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú)

900

450400

300

56

Đường nội ấp Bình Tiến – Lang Minh (xã Xuân Phú, Lang Minh)

900

450400

300

57

Đường vào chùa Gia Lào (xã Xuân Trường)

1.200

600500

400

58

Đường Chà Rang – Xuân Thọ (xã Suối Cao)

900

450400

300

59

Đường Láng Tre – Xuân Thành (xã Suối Cao)

900

450400

300

60

Đường Xuân Hòa 2 (xã Xuân Hòa)

900

450400

300

61

Đường Xuân Hòa 5 (xã Xuân Hòa)

900

450400

300

62

Đường vào Hồ Núi Le (xã Xuân Trường)

1.200

600500

400

63

Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường)

900

450

400

300

64

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm)

1.500

700500

400

65

Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm)

1.500

700500

400

66

Đường NaGoa (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

67

Đường Hùng VươngĐoạn qua xã Xuân Hiệp

3.000

1.200700

550

Đoạn qua xã Xuân Trường

2.200

1.000650

500

68

Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

69

Đường Xuân Trường – Trảng Táo (xã Xuân Trường)

1.200

600

500

400

70

Đường xóm Quảng – ấp Trung Tín (xã Xuân Trường)

900

450400

300

71

Đường xóm Huế – ấp Trung Tín (xã Xuân Trường)

900

450

400

300

72

Đường Bàu Gia Ló – ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường)

900

450400

300

73

Đường Đoàn kết – ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường)

900

450400

300

74

Đường Suối Đá – ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường)

900

450400

300

75

Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường)

900

450400

300

76

Đường Kinh Tế – ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường, Xuân Thành)

900

450400

300

77

Đường Cây Me – ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường)

900

450400

300

78

Đường Song Hành (xã Suối Cát – Xuân Hiệp)

1.500

700500

400

79

Đường vào UBND xã Xuân Hiệp

1.400

700500

400

80

Đường Xuân Hiệp 12

1.200

600500

400

81

Đường Xuân Hiệp 14

1.200

600500

400

82

Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp)

1.200

600500

400

83

Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22

1.200

600500

400

84

Đường Xuân Hiệp – Lang Minh

1.500

700500

400

85

Đường Xuân Hiệp 2

1.200

600500

400

86

Đường Xuân Hiệp 3

1.200

600500

400

87

Đường Xuân Hiệp 4

1.200

600500

400

88

Đường Xuân Hiệp 5

1.200

600500

400

89

Đường Xuân Hiệp 6

1.200

600500

400

90

Đường Xuân Hiệp 7

1.200

600500

400

91

Đường Xuân Hiệp 8

1.200

600500

400

92

Đường Xuân Hiệp 9

1.200

600500

400

93

Đường Xuân Hiệp 10

1.200

600500

400

94

Đường Xuân Hiệp 16

1.200

600500

400

95

Đường Xuân Hiệp 17

1.200

600500

400

96

Đường Xuân Hiệp 25

1.200

600500

400

97

Đường đi vào Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

98

Đường đi Xuân Bắc – Long Khánh (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

99

Đường ấp 1 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

100

Đường ấp 6 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

101

Đường cầu Đội 1 ấp 8 (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

102

Đường vào đồi đất đỏ (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

103

Đường SaBi (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

104

Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc)

900

450400

300

105

Đường hẻm cầu Gia Trấp

900

450400

300

106

Đường Bà Rết

900

450400

300

107

Đường Nông Doanh 1 (xã Xuân Định)

900

450400

300

108

Đường Nông Doanh 2 (xã Xuân Định)

900

450400

300

109

Đường Nông Doanh 3 (xã Xuân Định)

900

450400

300

110

Đường văn hóa Nông Doanh (xã Xuân Định)

900

450400

300

111

Đường Xuân Phú 16 (xã Xuân Phú)

900

450400

300

112

Đường Xuân Phú 19 (xã Xuân Phú)

900

450400

300

113

Đường Xuân Phú 29 (xã Xuân Phú)

900

450400

300

114

Đường Trường An (xã Xuân Phú)

900

450400

300

115

Đường Bình Minh đi ấp Hiệp Hưng (xã Suối Cát)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba ông Sang

1.300

600500

400

Đoạn còn lại

800

400350

300

117

Đường Xuân Hòa 3 (xã Xuân Hòa)

900

450400

300

118

Đường 8/3 (xã Xuân Thành)

900

450400

300

119

Đường lô 13 (xã Xuân Thành)

900

450400

300

120

Đường tổ 6-7 (xã Xuân Thành)

900

450400

300

121

Đường 30/4 (xã Xuân Thành)

900

450400

300

122

Đường 19/5 (xã Xuân Thành)

900

450400

300

123

Đường 3/2 (xã Xuân Thành)

900

450400

300

124

Đường Xuân Thành đi Trảng Táo (xã Xuân Thành)

900

450400

300

125

Đường Tân Hữu đi Trảng Táo (xã Xuân Thành)Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến giáp Nhà thờ Tân Hữu

1.300

600500

400

Đoạn còn lại

800

400350

300

Rate this post

Viết một bình luận