Mục lục
- Kết cấu:
-
- Chăm sóc, chăm sóc, bảo trì, bảo dưỡng
- sự quan tâm, chú ý; sự thận trọng, cẩn trọng
- Lo lắng, lo lắng
- Trông nom, chăm sóc, nuôi dạy
- phải quan tâm, chú ý, được quan tâm, được quan tâm; cần thiết
- Muốn thích
-
Đối với những người trẻ tuổi, họ dùng Care theo nghĩa thông thường nhất: Quan tâm, lo lắng.
Ví dụ:
- Tôi không quan tâm = Tôi không quan tâm.
- Ai quan tam? = Ai quan tâm đến điều đó?
Qua đây có thể hiểu Care ở đây là sự quan tâm của họ đối với một ai đó hoặc một vấn đề nào đó.
Ví dụ:
– Care tus là quan tâm đến tình trạng đó
– Hình đại diện chăm sóc là hình đại diện chăm sóc
Kết cấu:
Danh từ
Chăm sóc, chăm sóc, bảo trì, bảo dưỡng
-
- ở trong (dưới) ai đó quan tâm
- ai đang chăm sóc?
- lấy quan tâm sức khỏe của một người
- giữ gìn sức khỏe
- Tôi để cái này trong của bạn quan tâm
- Tôi giao việc này cho bạn chăm sóc
sự quan tâm, chú ý; sự thận trọng, cẩn trọng
-
- cho quan tâm đến công việc của một người
- chú ý đến công việc
- lấy quan tâm không lớn…
- hãy cẩn thận để không…, cố gắng giữ không…
- để làm một cái gì đó với quan tâm
- làm điều gì đó cẩn thận
- lấy quan tâm; để có một quan tâm
- hãy cẩn thận
Lo lắng, lo lắng
-
- đầy quan tâm
- đầy lo lắng
- miễn phí từ quan tâm
- Đừng lo lắng
Ngoại động từ
Trông nom, chăm sóc, nuôi dạy
-
- to lớn quan tâm cho một bệnh nhân
- chăm sóc người bệnh
- được chăm sóc tốt
- được chăm sóc tốt, chăm sóc tốt
phải quan tâm, chú ý, được quan tâm, được quan tâm; cần thiết
-
- Đó là tất cả những gì anh ấy quan tâm
- Đó là tất cả những gì nó lo lắng về
- Tôi không quan tâm
- tôi không quan tâm
- Anh ấy không quan tâm những gì họ nói
- Anh ấy không chú ý đến những gì họ nói
Muốn thích
-
- bạn sẽ quan tâm đi dạo?
- Bạn có thích đi dạo không?
2. Các nghĩa khác của từ chăm sóc?
CARE là tên của tổ chức quốc tế CARE: còn là từ viết tắt của HTX for Assistance and Relief Everywhere, là một tổ chức nhân đạo và hỗ trợ phát triển quốc tế lớn.
Care is a disease: Care là bệnh truyền nhiễm cấp tính của động vật ăn thịt.