Cầu Đan Dương-Côn Sơn 164.800 m (540.700 ft) 80 m (260 ft) 2010
2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc
Cầu Thiên Tân 113.700 m (373.000 ft) ? 2010
2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc
Cầu Vị Nam Vị Hà 79.732 m (261.588 ft) 80 m (260 ft)[3] 2008
2010 (Thông xe) Đường sắt cao tốc
Cầu cao tốc Bang Na
Cầu đường bộ dài nhất thế giới, Kỷ lục Guiness 2000 54.000 m (177.000 ft) 44 m (144 ft) 2000 Đường bộ
Cầu Bắc Kinh 48.153 m (157.982 ft) 108 m (354 ft) 2010
2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc
Cầu vịnh Giao Châu 42.500 m (139.400 ft)[5][6] 260 m (850 ft) 2011 Đường bộ 
Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain 38.442 m (126.122 ft) 46 m (151 ft) 1956 (SB)
1969 (NB) Đường bộ
Cầu vượt đầm Manchac 36.710 m (120.440 ft) ? 1970 Đường bộ 
Cầu Yangcun 35.812 m (117.493 ft)[7] ? 2007 Đường sắt cao tốc 
Cầu vịnh Hàng Châu 35.673 m (117.037 ft) 448 m (1.470 ft) 2007 Đường bộ 
Cầu Nhuận Dương 35.660 m (116.990 ft)[8] 1.490 m (4.890 ft) 2005 Đường bộ 
Cầu Đông Hải 32.500 m (106.600 ft) 400 m (1.300 ft) 2005 Đường bộ 
Đường tàu đệm từ Thượng Hải 29.908 m (98.123 ft)[9] ? 2003 Tàu đệm từ 
Cầu Atchafalaya Basin 29.290 m (96.100 ft) ? 1973 Đường bộ 
Cầu Yển Sư 28.543 m (93.645 ft)[10] ? 2009 Đường sắt cao tốc 
Cầu cao tốc Vua Fahd 25.000 m (82.000 ft)[11] ? 1986 Đường bộ 


Cầu Kim Đường 26.540 m (87.070 ft) ? 2009 Đường bộ 
Cầu đường sắt Jinbin Light 25.800 m (84.600 ft) ? 2003 
Suvarnabhumi Airport Link 24.500 m (80.400 ft) ? 2010 Đường sắt 
Cầu-hầm Vịnh Chesapeake (Virginia) 24.140 m (79.200 ft) ? 1964 (NB)
1999 (SB) Đường bộ
Cầu sông Liangshui 21.563 m (70.745 ft)[7] ? 2007 Đường sắt cao tốc 
Cầu sông Yongding 21.133 m (69.334 ft)[12] ? 2007 Đường sắt cao tốc 
Cầu 6th October 20.500 m (67.300 ft) ? 1996 Đường bộ 
Cầu cạn C215 20.000 m (66.000 ft) ? 2007 Đường sắt cao tốc 
Cầu Incheon 18.384 m (60.315 ft)[14] 800 m (2.600 ft) 2009 Đường bộ 
Cầu Thương Châu–Đức Châu[2] 18.200 m (59.700 ft) 128 m (420 ft) 2010
2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc
Đường chạy thử Aérotrain 18.000 m (59.000 ft) ? 1965 Đường sắt
(prototype)
Cầu Bonnet Carré Spillway thuộc I-10 17.702 m (58.077 ft) ? 1960s Đường bộ 
Cầu Vasco da Gama 17.185 m (56.381 ft) 450 m (1.480 ft) 1998 Đường bộ 
Cầu Cross Beijing Ring 15.595 m (51.165 ft)[7] ? 2007 Đường sắt cao tốc 
Cầu Kama[15] 13.967 m (45.823 ft) ? 2002 Đường bộ 
Cầu Penang 13.500 m (44.300 ft) 225 m (738 ft) 1985 Đường bộ 
Cầu cạn Kam Sheung-Tuen Mun 13.400 m (44.000 ft) ? 2003 Đường sắt 
Wuppertal Schwebebahn 13.300 m (43.600 ft) 33 m (108 ft) 1903 Suspended monoĐường sắt track 
Cầu Rio-Niterói 13.290 m (43.600 ft) 300 m (980 ft) 1974 Đường bộ 
Cầu Bhumibol 13.000 m (43.000 ft) 398 m (1.306 ft) 2006 Đường bộ 
Cầu Ulyanovsk Mới 12.980 m (42.590 ft)[16] 220 m (720 ft) 2009 Đường bộ 
Cầu Confederation
Cây cầu dài nhất trên băng (mùa đông) 12.900 m (42.300 ft) 250 m (820 ft) (43x) 1997 Đường bộ
Jubilee Parkway 12.875 m (42.241 ft) ? 1978 Đường bộ 
Cầu Novyi Saratovskiy[17] 12.760 m (41.860 ft) 1.228 m (4.029 ft) 2000 Đường bộ 
Cầu Rudong Yangkou qua Hoàng Hải[18] 12.600 m (41.300 ft)[1] ? 2008 Đường bộ 
Cầu sông Nam Kinh (Tần Hoài) 12.000 m (39.000 ft)[1] ? 2010 Đường sắt cao tốc 
Cầu Qingshuihe[19] 11.700 m (38.400 ft) ? 2006 Đường sắt 
Cầu Leziria[20] 11.670 m (38.290 ft) 133 m (436 ft) 2007 
Hyderabad (P.V. Expressway) 11.600 m (38.100 ft) ? 2009 Đường bộ 
Cầu San Mateo-Hayward 11.265 m (36.959 ft) 3.100 m (10.200 ft) 1967 Đường bộ 
Cầu Zhenjiang 11.000 m (36.000 ft)[1] ? 2010 Đường sắt cao tốc 
Cầu Seven Mile 10.887 m (35.719 ft) 41 m (135 ft) 1982 Đường bộ 
Cầu Sunshine Skyway 10.500 m (34.400 ft) 366 m (1.201 ft) 1987 Đường bộ 
Cầu Third Mainland 10.500 m (34.400 ft) ? 1991 Đường bộ 
Cầu Sơn Đông-Hà Nam 10.282 m (33.734 ft) ? 1985 
Cầu Vu Hồ Trường Giang 10.020 m (32.870 ft) 312 m (1.024 ft) 2000 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu cao Hosur (Bangalore) 9.945 m (32.628 ft) ? 2010 Đường bộ 
Cầu sông Trường Giang-Thượng Hải 9.970 m (32.710 ft) 730 m (2.400 ft) 2009 Đường bộ (& tương lai là đường sắt) 
Cầu General W.K. Wilson Jr. 9.786 m (32.106 ft) ? ? Đường bộ 
Cầu Norfolk Southern Lake Pontchartrain 9.300 m (30.500 ft) ? ? Đường sắt 
Cầu Nanjing Dashengguan sông Trường Giang 9.273 m (30.423 ft)[1] 336 m (1.102 ft) 2010 Đường sắt cao tốc 
Cầu vượt đầm Chacahoula 9.005 m (29.544 ft) ? 1995 
Cầu I-10 Twin Span thuộc I-10 8.851 m (29.039 ft) ? 1962 (Original)
2009 (New WB)
2011 (New EB) Đường bộ
Cầu Richmond-San Rafael 8.851 m (29.039 ft) 317 m (1.040 ft) 1956 Đường bộ 
Cầu General Rafael Urdaneta 8.678 m (28.471 ft) 235 m (771 ft) 1962 Đường bộ 
Cầu Virginia Dare Memorial 8.369 m (27.457 ft) ? 2002 Đường bộ 
Cầu Yangpu 8.354 m (27.408 ft) 602 m (1.975 ft) 1993 Đường bộ 
Cầu Xiasha[22] 8.230 m (27.000 ft) 232 m (761 ft) 1991 
Cầu Sutong 8.206 m (26.923 ft) 1.088 m (3.570 ft) 2008 Đường bộ 
Cầu Mackinac 8.038 m (26.371 ft) 1.158 m (3.799 ft) 1957 Đường bộ 
Cầu vượt đầm Destrehan 7.902 m (25.925 ft) ? 1992 Đường bộ 
Cầu Öresund 7.845 m (25.738 ft) 490 m (1.610 ft) 1999 Đường bộ & Đường sắt 


Cầu Maestri 7.693 m (25.240 ft) 11 m (36 ft) 1928 Đường bộ 
Cầu Jiujiang sông Trường Giang[23] 7.675 m (25.180 ft) 216 m (709 ft) 1992 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu sông James 7.425 m (24.360 ft) 126 m (413 ft) 1983 Đường bộ 
Cầu Gwangan 7.420 m (24.340 ft) ? 2002 Đường bộ 
Cầu Champlain (Montreal) 7.414 m (24.324 ft) 215 m (705 ft) 1967 Đường bộ 
Cầu Seohae[24] 7.310 m (23.980 ft) 470 m (1.540 ft) 2000 
Cầu Volgograd 7.110 m (23.330 ft) ? October 2009 ? 
Cầu Vịnh Chesapeake (Maryland) 6.946 m (22.789 ft) 490 m (1.610 ft) 1952, 1973 Đường bộ 
Cầu Huey P. Long 7.000 m (23.000 ft) ? 1936 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Great Belt (cầu Đông) 6.790 m (22.280 ft) 1.624 m (5.328 ft) 1998 Đường bộ 
Cầu Nanjing sông Trường Giang 6.772 m (22.218 ft) 160 m (520 ft) 1968 Đường bộ và đường sắt 
Cầu Great Belt (cầu Tây) 6.611 m (21.690 ft) ? 1998 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Thanlwin (Mawlamyaing) 6.589 m (21.617 ft) ? 2005 Đường bộ, Đường sắt & pedestrian 
Cầu St. George Island 6.588 m (21.614 ft) 366 m (1.201 ft) 2004 Đường bộ 
Cầu Astoria-Megler 6.545 m (21.473 ft) 375 m (1.230 ft) 1966 Đường bộ 
Cầu Öland 6.072 m (19.921 ft) 130 m (430 ft) 1972 Đường bộ 
Cầu Libertador General San Martín 5.966 m (19.573 ft) 220 m (720 ft) 1976 Đường bộ 


Cầu Hernando de Soto 5.954 m (19.534 ft) 274 m (899 ft) 1973 Đường bộ 
Pulaski Skyway 5.636 m (18.491 ft) 168 m (551 ft) 1932 Đường bộ 
Garden City Skyway 5.633 m (18.481 ft) ? 1963 Đường bộ 
Albemarle Sound Bridge[25] 5.627 m (18.461 ft) ? 1990 
Bandra-Worli Sea Link 5.600 m (18.400 ft) 250 m (820 ft) 2009 Đường bộ 
Đường M6 5.600 m (18.400 ft) – 1971 Đường bộ 
Cầu Mahatma Gandhi Setu 5.575 m (18.291 ft) ? 1982 Đường bộ 
Cầu Vịnh Thâm Quyến 5.545 m (18.192 ft) ? 2006 Đường bộ 
Island Eastern Corridor (Causeway Bay to Quarry Bay section) 5.500 m (18.000 ft) 1983 Đường bộ 
Cầu Đình Vũ – Cát Hải 5.440 m (17.850 ft) 490 m (1.610 ft) 2017 Đường bộ 
Cầu Suramadu (cross Madura Strait) 5.438 m (17.841 ft) 434 m (1.424 ft) 2009 Đường bộ 
Cầu Dauphin Island 5.430 m (17.810 ft) 122 m (400 ft) 1982 
Cầu sông Xinkai Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân 5.371 m (17.621 ft)[12] ? 2007 Đường sắt cao tốc 
Cầu I thuộc Đường cao tốc King Fahd 5.194 m (17.041 ft) ? 1986 Đường bộ 
Second Severn Crossing 5.128 m (16.824 ft) 456 m (1.496 ft) 1996 Đường bộ 
Cầu Zeeland 5.022 m (16.476 ft) 95 m (312 ft) 1965 Đường bộ 
Cầu sông Malir 5.000 m (16.000 ft) ? 2009 Đường bộ 
Cầu cạn Candaba 5.000 m (16.000 ft) ? 2005 
Cầu Buckman 4.968 m (16.299 ft) 76 m (249 ft) 1970 Đường bộ 
Cầu Tappan Zee 4.881 m (16.014 ft) 736 m (2.415 ft) 1955 Đường bộ 
Cầu Howard Frankland II 4.846 m (15.899 ft) ? 1991 Đường bộ 
Cầu Wright Memorial 4.828 m (15.840 ft) ? 1930 Đường bộ 
Cầu Jamuna 4.800 m (15.700 ft) 100 m (330 ft) (47x) 1998 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Shenzhen Western Corridor 4.770 m (15.650 ft) 210 m (690 ft) 2007 Đường bộ 


Cầu đường sắt Vembanad (Cochin) 4.620 m (15.160 ft) ? 2010 Đường sắt 
[27] Cầu Lindsay C. Warren 4.550 m (14.930 ft) ? 1960 
Cầu Gandy I 4.529 m (14.859 ft) ? 1975 Đường bộ 
Cầu Sault Ste. Marie International 4.480 m (14.700 ft) ? 1962 Đường bộ 


Cầu Jingzhou sông Trường Giang 4.398 m (14.429 ft)[30] 500 m (1.600 ft) 2002 
Cầu Aqua 4.384 m (14.383 ft) ? 1997 Đường bộ 
Ponte Salgueiro Maia 4.300 m (14.100 ft) ? 2000 Đường bộ 
Cầu Bayside 4.270 m (14.010 ft) ? 1993 Đường bộ 
Hochstraße Elbmarsch[31] 4.258 m (13.970 ft) 35 m (115 ft) 1974 Đường bộ 
Cầu Commodore Barry 4.240 m (13.910 ft) 501 m (1.644 ft) 1974 Đường bộ & pedestrian 
Cầu Gandy II 4.226 m (13.865 ft) ? 1997 Đường bộ 
Cầu Vịnh Escambia 4.224 m (13.858 ft) ? 2004 (new span) Đường bộ 
Cầu Greenville 4.133 m (13.560 ft) 420 m (1.380 ft) 2007 Đường bộ 
Cầu Rosario-Victoria 4.098 m (13.445 ft) 330 m (1.080 ft) 2003 Đường bộ 
Crescent City Connection 4.093 m (13.428 ft) 480 m (1.570 ft) 1958 Đường bộ 
Cầu Arthur Ravenel, Jr. 4.023 m (13.199 ft) 471 m (1.545 ft) 2005 Đường bộ 
Cầu Fred Hartman 4.000 m (13.000 ft) 381 m (1.250 ft) 1995 Đường bộ 
Cầu Zacatal 3.982 m (13.064 ft) ? 1994 Đường bộ 
Cầu Chris Smith 3.954 m (12.972 ft) 265 m (869 ft) 1973 
Köhlbrandbrücke 3.940 m (12.930 ft) 520 m (1.710 ft) 1974 Đường bộ 
Cầu Herbert C. Bonner[32] 3.921 m (12.864 ft) ? 1963 
Cầu Akashi-Kaikyō 3.911 m (12.831 ft) 1.991 m (6.532 ft) 1998 Đường bộ 
Cầu Lupu 3.900 m (12.800 ft) 550 m (1.800 ft) 2003 Đường bộ 
Cầu Kênh đào Xuy-ê 3.900 m (12.800 ft) 440 m (1.440 ft) 2001 Đường bộ 
Cầu Yuribey 3.890 m (12.760 ft) 110 m (360 ft) 2009 Đường sắt 
Cầu sông Kitakami 3.868 m (12.690 ft) ? 1982 Đường sắt 
Ponte della Libertà 3.850 m (12.630 ft) ? 1846/1933 Đường bộ & Đường sắt 
Đường cao tốc Queen Isabella[33] 3.810 m (12.500 ft) ? 1974 Đường bộ 
Cầu Mozambique Island[34] 3.800 m (12.500 ft) ? 1969 Đường bộ 
Cầu cạn Santhià[35] 3.782 m (12.408 ft) ? 2006 
Cầu Rodoferroviária 3.770 m (12.370 ft) 100 m (330 ft) 1998 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Sky Gate R[36] 3.750 m (12.300 ft) ? 1994 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Vĩnh Tuy 3.690 m (12.110 ft) 2009 Đường bộ 
Cầu Dona Ana 3.670 m (12.040 ft) 80 m (260 ft) 1934 Đường sắt 
Cầu Walt Whitman 3.652 m (11.982 ft) 610 m (2.000 ft) 1957 Đường bộ 
Cầu Humen sông Pearl 3.618 m (11.870 ft) 888 m (2.913 ft) 1957 Đường bộ 
Cầu Ayrton Senna 3.607 m (11.834 ft) ? 1998 
Cầu cạn Fadalto 3.567 m (11.703 ft) ? 1990 
Cầu Thăng Long 3.500 m (11.500 ft) 1974 Đường bộ 
Cầu đường sắt Tay 3.500 m (11.500 ft) ? 1887 Đường sắt 
Cầu San Diego-Coronado 3.407 m (11.178 ft) ? 1969 Đường bộ 
Cầu Hồ Jesup 3.379 m (11.086 ft) ? 1993 
Cầu Saint-Nazaire 3.356 m (11.010 ft) 404 m (1.325 ft) 1974 Đường bộ 
Cầu II thuộc Đường cao tốc King Fahd 3.334 m (10.938 ft) ? 1986 Đường bộ 
Cầu Third 3.300 m (10.800 ft) 260 m (850 ft) 1989 Đường bộ 
Cầu Delaware Memorial II 3.291 m (10.797 ft) 655 m (2.149 ft) 1968 Đường bộ 
Cầu Delaware Memorial I 3.281 m (10.764 ft) 655 m (2.149 ft) 1951 Đường bộ 
Cầu Luling 3.261 m (10.699 ft) 376 m (1.234 ft) 1983 Đường bộ 
Cầu Dames Point 3.245 m (10.646 ft) 396 m (1.299 ft) 1989 Đường bộ 
Cầu Storstrøm 3.199 m (10.495 ft) 136 m (446 ft) 1937 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Orinoquia 3.156 m (10.354 ft) 300 m (980 ft) 2006 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu San Francisco-Vịnh Oakland 3.141 m (10.305 ft) 18 m (59 ft) 1933 Đường bộ 
Cầu Thanh Trì 3.084 m (10.118 ft) 2007 Đường bộ 
Cầu Heishipu 3.068 m (10.066 ft) 162 m (531 ft) 2004 
Nehru Setu 3.065 m (10.056 ft) 31 m (102 ft) Đường sắt 
Cầu Talmadge Memorial 3.060 m (10.040 ft) 335 m (1.099 ft) 1990 Đường bộ 
Kolia Bhomora Setu 3.015 m (9.892 ft) ? 1987 Đường bộ 
Cầu treo Jiangyin 3.000 m (9.800 ft) 1.385 m (4.544 ft) 1999 Đường bộ 
Cầu cạn C310[40] 3.000 m (9.800 ft) ? 2007 
Cầu Re Island[41] 2.927 m (9.603 ft) 110 m (360 ft) 1988 
Cầu Benjamin Franklin 2.918 m (9.573 ft) 533 m (1.749 ft) 1926 Đường bộ, Đường sắt & pedestrian 
Cầu Hiroshima Kaida 2.900 m (9.500 ft) ? 1990 
Cầu Rio-Antirio 2.880 m (9.450 ft) 1.410 m (4.630 ft) 2004 Đường bộ 
Cầu Queen Elizabeth II (Dartford Crossing) 2.872 m (9.423 ft) 450 m (1.480 ft) 1991 Đường bộ 
Cầu Rạch Miễu 2.868 m (9.409 ft) 270 m (890 ft) 2009 Đường bộ 
Cầu Oleron 2.862 m (9.390 ft) 80 m (260 ft) 1966 
Cầu Second sông Quiantang 2.861 m (9.386 ft) 80 m (260 ft) 1991 
Rügenbrücke 2.831 m (9.288 ft) 583 m (1.913 ft) 2007 Đường bộ 
Big Obukhovsky Bridge 2.824 m (9.265 ft) 382 m (1.253 ft) 2004 Đường bộ 
Cầu Saratov 2.804 m (9.199 ft) ? 1965 Đường bộ 
Cầu Giurgiu-Rousse 2.800 m (9.200 ft) ? 1954 Đường bộ & Đường sắt 


Cầu Hornibrook 2.800 m (9.200 ft) ? 1935 (bị gỡ bỏ 2011) Người đi bộ & xe đạp 
Cầu Third Mainland 2.800 m (9.200 ft) ? 1988 Đường bộ 
Cầu Cần Thơ 2.750 m (9.020 ft) 550 m (1.800 ft) 2010 Đường bộ 
Houghton Highway 2.740 m (8.990 ft) ? 1979 Đường bộ 
Cầu Victoria 2.790 m (9.150 ft) ? 1859 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Godavari cũ 2.745 m (9.006 ft) ? 1900 
Cầu Cổng Vàng 2.737 m (8.980 ft) 1.280 m (4.200 ft) 1937 Đường bộ 
Cầu Godavari mới 2.730 m (8.960 ft) ? 1997 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Laviolette 2.707 m (8.881 ft) 335 m (1.099 ft) 1967 Đường bộ 
Cầu Jacques Cartier 2.687 m (8.816 ft) 334 m (1.096 ft) 1930 Đường bộ 
Cầu Dumbarton 2.621 m (8.599 ft) 104 m (341 ft) 1982 Đường bộ, pedestrian & cyclist 
Cầu Banghwa[44] 2.599 m (8.527 ft) 180 m (590 ft) 2000 
Kremsbrücke Pressingberg[45] 2.607 m (8.553 ft) ? 1980 Đường bộ 
Cầu Alex Fraser 2.602 m (8.537 ft) 465 m (1.526 ft) 1986 Đường bộ 
Cầu Khabarovsk 2.590 m (8.500 ft) ? 1999 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Betsy Ross 2.586 m (8.484 ft) 222 m (728 ft) 1976 Đường bộ 
Cầu West Gate 2.582 m (8.471 ft) 336 m (1.102 ft) 1978 Đường bộ 
Governador Nobre de Carvalho 2.570 m (8.430 ft) ? 1974 Đường bộ 
Cầu Vịnh Burlington 2.561 m (8.402 ft) 150 m (490 ft) 1958 Đường bộ 
Cầu Richard I. Bong Memorial 2.559 m (8.396 ft) ? 1985 Đường bộ 
Cầu Forth 2.529 m (8.297 ft) 521 m (1.709 ft) 1890 Đường sắt 
Cầu đường bộ Forth 2.512 m (8.241 ft) 1.006 m (3.301 ft) 1964 Đường bộ 
Cầu Sunshine 2.510 m (8.230 ft) 251 m (823 ft) 1964 Đường bộ 
Cầu Penghu Trans-Oceanic 2.494 m (8.182 ft) ? 1970 Đường bộ 
Cầu Thị Nại 2.477 m (8.127 ft) 15 m (49 ft) 2006 Đường bộ 
Cầu cạn Drežnik 2.485 m (8.153 ft) 70 m (230 ft) 2001 
Cầu Zilwaukee 2.466 m (8.091 ft) 119 m (390 ft) 1988 Đường bộ 
Cầu cạn Millau 2.460 m (8.070 ft) 342 m (1.122 ft) 2004 Đường bộ 
Cầu cạn Rama VIII 2.450 m (8.040 ft) 300 m (980 ft) 2002 Đường bộ & pedestrian 
Cầu Leo Frigo Memorial 2.430 m (7.970 ft) 137 m (449 ft) 1981 Đường bộ 
Cầu John A. Blatnik 2.430 m (7.970 ft) ? 1961 Đường bộ 
Cầu Vịnh Shantou 2.425 m (7.956 ft) 452 m (1.483 ft) 1995 
Cầu Golden Ears 2.410 m (7.910 ft) 968 m (3.176 ft) 2009 Đường bộ 
Cầu Bubiyan 2.380 m (7.810 ft) 54 m (177 ft) 1983 
Cầu Kingston-Rhinecliff 2.375 m (7.792 ft) 244 m (801 ft) 1957 Đường bộ 
Cầu Newburgh-Beacon 2.374 m (7.789 ft) 305 m (1.001 ft) 1963 Đường bộ 
Cầu Sidney Lanier 2.371 m (7.779 ft) 381 m (1.250 ft) 2003 Đường bộ 
Cầu General Artigas 2.350 m (7.710 ft) 334 m (1.096 ft) 1975 Đường bộ 


Cầu Long Thành 2.346 m (7.697 ft) 2014 Đường bộ 
Cầu đường bộ Pamban 2.345 m (7.694 ft) 115 m (377 ft) 1988 Đường bộ 
Cầu Marabá Mixed 2.340 m (7.680 ft) ? 1984 
Cầu Juan Pablo II 2.310 m (7.580 ft) ? 1974 Đường bộ 
Cầu nổi Evergreen Point 2.310 m (7.580 ft) 2.285 m (7.497 ft) (floating) 1963 Đường bộ 
Cầu cạn Rho 2.300 m (7.500 ft) ? 2007 
Cầu Fuller Warren 2.286 m (7.500 ft) 76 m (249 ft) 2002 Đường bộ 
Cầu Ambassador 2.283 m (7.490 ft) 564 m (1.850 ft) 1929 Đường bộ 


Cầu 25 de Abril 2.278 m (7.474 ft) 1.013 m (3.323 ft) 1966 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu sông Mahanadi 2.258 m (7.408 ft) ? ? Đường bộ & Đường sắt 
Cầu Maurício Joppert 2.250 m (7.380 ft) 112 m (367 ft) 1964 
Cầu Teodoro Moscoso 2.250 m (7.380 ft) ? 1993 Đường bộ 
Cầu đường bộ Tay 2.250 m (7.380 ft) ? 1966 Đường bộ & pedestrian 
Cầu Beška 2.250 m (7.380 ft) 210 m (690 ft) 1975 Đường bộ 
Cầu Jamestown-Verrazano 2.240 m (7.350 ft) 183 m (600 ft) 1992 Đường bộ 
Cầu Yên Lệnh 2.230 m (7.320 ft) 2004 Đường bộ 
Cầu McKees Rocks 2.225 m (7.300 ft) 229 m (751 ft) 1931 Đường bộ 
Cầu Anping 2.223 m (7.293 ft) ? 1151 Pedestrian 
Cầu Humber 2.220 m (7.280 ft) 1.410 m (4.630 ft) 1981 Đường bộ, pedestrian & cyclist 
Cầu Novo Oriente 2.200 m (7.200 ft) 50 m (160 ft) 1990 
Cầu Thanh Mã 2.200 m (7.200 ft) 1.377 m (4.518 ft) 1997 Đường bộ & Đường sắt 
Cầu San Juanico 2.200 m (7.200 ft) 1.377 m (4.518 ft) 1979 Đường bộ & pedestrian 
Cầu Abraham Lincoln Memorial 2.170 m (7.120 ft) 189 m (620 ft) 1987 Đường bộ 
Cầu Llacolen 2.157 m (7.077 ft) ? 2000 
Cầu Novosibirsk Metro 2.145 m (7.037 ft) ? 1986 Đường sắt (tàu điện ngầm) 
Pont de Normandie 2.141 m (7.024 ft) 856 m (2.808 ft) 1995 Đường bộ 
Cầu Igelsta 2.140 m (7.020 ft) 100 m (330 ft) 1995 Đường sắt 
Viadotto San Floriano 3.567 m (11.703 ft) ? 1990 
Cầu Surgut 2.110 m (6.920 ft) 408 m (1.339 ft) 2000 Đường bộ 
Cầu Phú Mỹ 2.230 m (7.320 ft) 380 m (1.250 ft) 2009 Đường bộ 
Cầu Des Plaines River Valley 2.100 m (6.900 ft) ? 2007 Đường bộ 
Cầu Port Mann 2.093 m (6.867 ft) 366 m (1.201 ft) 1964 Đường bộ 
Cầu Manhattan 2.089 m (6.854 ft) 448 m (1.470 ft) 1909 Đường bộ, Đường sắt & pedestrian 
Cầu đường sắt Pamban 2.065 m (6.775 ft) 115 m (377 ft) 1914 Đường sắt 
Cầu đường sắt Honavar 2.065 m (6.775 ft) ? ? Đường sắt 
Cầu Poughkeepsie 2.064 m (6.772 ft) 160 m (520 ft) 1889 Pedestrian 
Asparuhov Most 2.050 m (6.730 ft) 160 m (520 ft) 1976 Đường bộ 
Cầu Verrazano-Narrows 2.034 m (6.673 ft) 1.298 m (4.259 ft) 1964 Đường bộ 
Cầu III của Đường cao tốc King Fahd 2.034 m (6.673 ft) ? 1986 Đường bộ 
Cầu Lacey V. Murrow Memorial 2.019 m (6.624 ft) ? 1993 Đường bộ 
Cầu Delaware River-Turnpike Toll 2.003 m (6.572 ft) 208 m (682 ft) 1956 Đường bộ 
2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc


2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc


2010 (Thông xe) Đường sắt cao tốc


Cầu đường bộ dài nhất thế giới, Kỷ lục Guiness 2000 54.000 m (177.000 ft) 44 m (144 ft) 2000 Đường bộ


2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc




1969 (NB) Đường bộ




























1999 (SB) Đường bộ












2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc


(prototype)






















Cây cầu dài nhất trên băng (mùa đông) 12.900 m (42.300 ft) 250 m (820 ft) (43x) 1997 Đường bộ










































2009 (New WB)
2011 (New EB) Đường bộ































































































































































































































































































































































































































