Iran’s strategic position threatened Soviet Caucasian oil and their armies’ rear and a German advance would threaten British communications between India and the Mediterranean.
Vị trí chiến lược của Iran đe dọa vùng Kavkaz của Liên Xô và các cánh của các quân đoàn Hồng quân và đà tiến quân của Đức có thể đe dọa đến khả năng kết nối giữa Ấn Độ và Địa Trung Hải của Anh.
At Manchester Grammar School, he developed an interest in theatre, playing Grusha in the first British amateur production of Brecht’s The Caucasian Chalk Circle.
Tại trường Manchester Grammar School, ông có hứng thú quan tâm đến kịch nghệ, đóng vai Grusha trong bộ phim nghiệp dư đầu tiên của Anh mang tên The Caucasian Chalk Circle của đạo diễn Brecht.
Three small families are spoken in the Caucasus: Kartvelian languages, such as Georgian; Northeast Caucasian (Dagestanian languages), such as Chechen; and Northwest Caucasian, such as Circassian.
Ba ngữ hệ nhỏ được nói ở vùng Caucasus: ngôn ngữ Kartvelian, chẳng hạn như Gruzia; Đông Bắc Caucasian (ngôn ngữ Dagestanian), chẳng hạn như Chechen; và Tây Bắc Caucasian, chẳng hạn như Circassian.
It is known from Abkhazia, Georgia, including Adjara and along the Caucasian coast of the Black Sea.
Nó được tìm thấy ở Abchasia, Georgia, bao gồm the Autonomous Republic of Adjara và along the Caucasian bờ biển của the Black Sea.
The original ACEs study was done in a population that was 70 percent Caucasian, 70 percent college-educated.
Nghiên cứu ACE ban đầu được thực hiện với nhóm dân cư có 70% là người da trắng, 70% người có trình độ đại học.
The Caucasian wisent (Bison bonasus caucasicus) was a subspecies of European bison that inhabited the Caucasus Mountains of Eastern Europe.
Bò bizon Kavkaz (danh pháp ba phần: Bison bonasus caucasicus) là một phân loài bò bizon châu Âu sinh sống ở dãy núi Kavkaz của Đông Âu.
In the 17th century, the Caucasian wisent still populated a large area of the Western Caucasus.
Trong thế kỷ 17, bò bizon Kavkaz vẫn còn dân cư một khu vực rộng lớn của các Tây Kavkaz.
Latest report has Caucasian woman in yellow dress… ejected from municipal bus 32, Western line.
Báo cáo mới nhất về người phụ nữ kia… là bị đuổi khiỏ chuyến xe buýt số 32, đường Western.
Caucasian Shepherd Dogs are not recommended to be adopted into families with young children because of their guardian instinct and powerful bodies.
Chó chăn cừu người Caucasian không được khuyến khích đưa vào các gia đình có con nhỏ do bản năng người giám hộ và cơ thể mạnh mẽ của họ. Là một con chó mạnh có thể sống trong bất kỳ khí hậu.
He was Caucasian.
Hắn là người Cap-ca.
Are you a Caucasian woman in her late 30s or early 40s with an annual income of around $ 50, 00 0 ?
Bạn có phải là một phụ nữ da trắng trong độ tuổi cuối 30 đầu 40 có thu nhập hàng năm khoảng 50 ngàn đô la ?
For a contrast with the “Europoid” or Caucasian race see footnote No. 4 of page 58-59 in Beckwith, Christopher.
Chủng tộc Oropeoit có địa bàn cư trú rộng, gắn liền với việc thực dân hóa ở châu Mĩ và châu Đại Dương và nhiều thuộc địa của các nước châu Âu. ^ For a contrast with the “Mongolic” or Mongoloid race, see footnote #4 of page 58–59 in Beckwith, Christopher.
In all Caucasian populations, this particular mutation has an estimated carrier frequency of 3%.
Trong tất cả các quần thể da trắng, đột biến đặc biệt này có tần số sóng mang ước tính là 3%.
Infants may be born with full heads of hair; others, particularly caucasian infants, may have very fine hair or may even be bald.
Trẻ sơ sinh có thể được sinh ra với đầy đủ đầu tóc giống như những người lớn khác, đặc biệt là trẻ sơ sinh da trắng có thể có mái tóc rất tốt hoặc thậm chí có thể bị hói.
After Heraclius’ victory, he marched towards Caucasian Albania and wintered there.
Sau khi Heraclius giành chiến thắng, ông ta tiến quân tới Caucasian Albania và trú đông tai đó.
Historically, some usage of the word “gaijin” referred respectfully to the prestige and wealth of Caucasians or the power of western businesses.
Trong lịch sử, một số cách sử dụng từ “gaijin” dùng để gọi một cách trân trọng đến uy tín và sự giàu có của người da trắng hay sức mạnh của các doanh nghiệp phương Tây.
It is thought that this mutation first occurred in the British Isles, and it has a carrier (those that are heterozygous for the allele but not affected) frequency of 1.09% for Caucasians of European heritage.
Người ta cho rằng đột biến này xảy ra lần đầu tiên trong Quần đảo Anh và nó có người mang gen (những người dị hợp tử cho tần số alen nhưng không bị ảnh hưởng) % cho người da trắng di sản châu Âu.
In Nigeria, cases have occurred among Caucasians living on the campus of University of Ibadan only after 1965, when a small stream flowing through the campus was dammed to make an artificial lake.
Ở Nigeria, các trường hợp đã xảy ra giữa người da trắng sống trong khuôn viên trường Đại học Ibadan chỉ sau năm 1965, khi một dòng suối nhỏ chảy qua khuôn viên trường được đập để làm hồ nhân tạo.
I asked what she looked like and all the manager said is that it was a Caucasian brunette.
Tôi đã hỏi rằng trông cô ta thế nào và tất cả các quản lý đều nói đó là một người Cáp–ca da đen.
ISBN 1-876843-05-5.”In the generic sense, refers to all foreigners; but in daily usage it designates only Caucasians—that is, those foreigners who are worthy of admiration in some respects” Koshiro, Yukiko (1999).
ISBN 1-876843-05-5. “Trong ngư cảnh chung, dùng để chỉ tất cả những người nước ngoài; nhưng trong việc sử dụng thường ngày, nó chỉ được chỉ định cho người da trắng—tức là, những người nước ngoài mà xứng đáng với sự ngưỡng mộ trong một vài sự tôn trọng” ^ a ă Koshiro, Yukiko (1999).
When Khosrau was subsequently restored to power he kept his promise, handing over control of western Armenia and Caucasian Iberia.
Sau khi Khosrau đã khôi phục lại được quyền lực của mình, ông ta đã giữ lời hứa,giao lại quyền kiểm soát phía Tây Armenia và Caucasia Iberia.
A branch of the family formed the Mihranid line of the kings of Caucasian Albania and the Chosroid Dynasty of Kartli.
Một nhánh của gia tộc thành lập dòng Mihranid, làm vua ở Albania Kavkaz và Nhà Chosro ở Kartli.
The unemployment among Caucasians continues being much lower than those for African-Americans (at 8.5% vs. 15.8% also in 2009).
Tỷ lệ thất nghiệp của người da trắng tiếp tục thấp hơn nhiều so với người Mỹ gốc Phi (8,5% so với 15,8% năm 2009).
Caucasian Americans have much lower life expectancy than Asian Americans.
Mận biển châu Mỹ này có kích thước nhỏ hơn nhiều so với các giống mận từ châu Á.
The importance of both food and drink to Georgian culture is best observed during a Caucasian feast, or supra, when a huge assortment of dishes is prepared, always accompanied by large amounts of wine, and dinner can last for hours.
Tầm quan trọng của cả thức ăn và đồ uống đối với văn hóa Gruzia có thể được quan sát rõ nhất trong bữa tiệc được gọi là supra, Khi một loạt các món ăn được chế biến, luôn luôn kèm theo một lượng lớn rượu vang, và có thể kéo dài hàng giờ.