‘chăn chiên’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “chăn chiên”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chăn chiên , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chăn chiên trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. một người chăn chiên tỉnh thức

a wide-awake shepherd

2. Thật khôn ngoan là Đấng Chăn Chiên hiền,

How wise and loving my Shepherd!

3. 15 Chăn chiên là một công việc khó nhọc.

15 Being a shepherd involves hard work.

4. □ Theo gương mẫu của Đấng Chăn Chiên Lớn và Đấng Chăn Chiên Hiền Lành, các trưởng lão nên có mục tiêu chính yếu là gì?

□ Following the example of the Great Shepherd and the Fine Shepherd, what should be the main interest of the elders?

5. Người giữ các chiên là một người chăn chiên.

The man who takes care of sheep is called a shepherd.

6. tao đoán gã chăn chiên đã lấy tiền của tao.

I’m guessing the shepherd’s got my money.

7. Một số là nông dân, người chài lưới và chăn chiên.

Some were farmers, fishermen, and shepherds.

8. Người Ê-díp-tô cũng gớm ghê những người chăn chiên.

The Egyptians also detested shepherds.

9. Tuy nhiên, nàng vẫn giữ vững tình yêu với chàng chăn chiên.

The girl, however, remains steadfast in her love for the shepherd boy.

10. Nói chung, chăn chiên là một công việc thầm lặng và đơn độc.

For the most part, shepherding was a tranquil and solitary occupation.

11. Họ biết về công việc chăn chiên ở các miền quê lân cận.

They were acquainted with the work of herding sheep in the surrounding countryside.

12. Là người chăn chiên, Đa-vít biết được sự rét lạnh về đêm.

As a shepherd, David knew the extreme cold of night.

13. 12 Một hôm, các anh của Giô-sép chăn chiên gần thành Si-chem.

12 In time, Joseph’s brothers were tending sheep near Shechem.

14. ” Sự đau lòng của người chăn chiên kẻ đã bỏ đàn chiên của hắn. “

” Woe to the shepherd who abandons his sheep. “

15. 10. a) Chúng ta xem vị Vua kiêm Chăn chiên của ta như thế nào?

10. (a) How do we regard our Shepherd-King?

16. Và A Bên làm nghề chăn chiên, còn Ca In thì làm nghề cày ruộng.

And bAbel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.

17. Những người chăn chiên hào hứng kể chuyện với gương mặt rạng rỡ niềm vui.

These men were bubbling over with excitement, their faces radiating joy.

18. b) Đức Giê-hô-va nêu gương tốt nào với tư cách Đấng Chăn Chiên?

(b) What example does Jehovah set as a shepherd?

19. Người chăn chiên chủ động và nỗ lực hết mình để tìm con chiên lạc.

The shepherd takes the initiative and makes a deliberate effort to find the missing sheep.

20. Người chăn chiên cảm thấy thế nào khi tìm được điều mà ông tìm kiếm?

How did the shepherd feel when he found what he was looking for?

21. Trường này có một phần xem xét chủ đề “Tầm quan trọng của việc chăn chiên”.

It considered the subject “Importance of the Shepherding Work.”

22. 10 Áp-ra-ham nói với Lót: “Chúng ta là cốt-nhục, xin ngươi cùng ta chẳng nên cãi-lẫy nhau và bọn chăn-chiên ta cùng bọn chăn-chiên ngươi cũng đừng tranh-giành nhau nữa”.

10 “Please, do not let any quarreling continue between me and you and between my herdsmen and your herdsmen,” Abraham told his nephew, “for we men are brothers.”

23. Sự quan tâm của người chăn chiên và người đàn bà minh họa cho điều gì?

What is illustrated by the concern shown by the shepherd and the woman?

24. Chàng chăn chiên mà nàng yêu mến cũng kính trọng hạnh kiểm trong trắng của nàng.

The shepherd she loved also respected her chaste conduct.

25. 11 Thế nhưng “Áp-ram nói cùng Lót rằng: Chúng ta là cốt-nhục, xin ngươi cùng ta chẳng nên cãi-lẫy nhau và bọn chăn-chiên ta cùng bọn chăn-chiên ngươi cũng đừng tranh-giành nhau nữa.

11 But “Abram said to Lot: ‘Please, do not let any quarreling continue between me and you and between my herdsmen and your herdsmen, for we men are brothers.

26. Người chăn chiên thiêng liêng có muốn đến nhà bạn trong tương lai gần đây không?

Does a spiritual shepherd want to call at your home in the near future?

27. Đoàn-kết trong sự thờ phượng dưới sự dẫn dắt của vị Vua kiêm Chăn chiên

United in Worship Under Our Shepherd-King

28. Những người chăn chiên đi đến Bết Lê Hem nơi mà họ thấy hài nhi Giê Su.

The shepherds went to Bethlehem, where they saw the baby Jesus.

29. Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen.

Today, few elders have firsthand experience in herding literal sheep.

30. Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng.

Eventually, Abel became a shepherd and Cain took up farming.

31. 5 Hãy quí trọng những lợi ích mà công việc chăn chiên của trưởng lão đem lại.

5 Appreciate the many benefits to be derived from the elders’ shepherding work.

32. 8. (a) Người chăn chiên và người đàn bà phản ứng thế nào trước sự mất mát?

8. (a) How did the shepherd and the woman react to their loss?

33. Khi đã có kinh nghiệm, anh tôi tớ có thể được huấn luyện trong việc chăn chiên.

As a servant gains experience, he can also be trained in the shepherding work.

34. Ông nhờ cậy Đấng Chăn Chiên vĩ đại, Đức Giê-hô-va, bảo vệ và hướng dẫn.

He looked to the Great Shepherd, Jehovah, for protection and guidance.

35. … Hãy chăn chiên ta” (Giăng 21:16) và bởi lời giảng dạy của Chủ Tịch Thomas S.

… Feed my sheep” (John 21:16) and by the teaching of President Thomas S.

36. Như người chăn chiên ở Y-sơ-ra-ên, Đức Giê-hô-va dẫn dắt chiên Ngài

Like a shepherd in Israel, Jehovah leads His sheep

37. Chúng ta có thể cứu giúp sự đói khát phần thuộc linh và chăn chiên của Chúa.

We can relieve spiritual hunger and feed the sheep.

38. Nàng mời chàng chăn chiên “vào trong vườn người, và ăn các trái ngon-ngọt của người!”

He answers: “I have come into my garden, O my sister, my bride.”

39. Vì thế, tôi tin chắc là mình tìm thấy Đấng Chăn Chiên chân chính, Đức Giê-hô-va.

I became convinced that I had found the true Shepherd, Jehovah.

40. Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.

Rather, to the prophet Samuel, he appeared to be nothing more than a young shepherd boy.

41. Như người chăn chiên bảo vệ chiên mình, ai có thể giúp khi chúng ta gặp khó khăn?

Like a shepherd protecting his sheep, who can help us when we are in trouble?

42. Các giám thị có trách nhiệm chăn chiên và chăm lo các bổn phận khác trong hội thánh.

Overseers have shepherding responsibilities, and they care for other congregation duties.

43. Câu này ví Đức Giê-hô-va như người chăn chiên bế các chiên con trong “cánh tay”.

Jehovah is here compared to a shepherd who picks up lambs with “his arm.”

44. ĐA-VÍT, con trai Y-sai, lúc trẻ đã từng chăn chiên chung quanh vùng Bết-lê-hem.

DAVID, the son of Jesse, grew up as a shepherd lad in the vicinity of Bethlehem.

45. Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành

As the figurative doorkeeper, John the Baptizer welcomed the Fine Shepherd, Jesus

46. 17, 18. a) Chuồng mới nầy do Giê-su Christ làm Đấng Chăn chiên Hiền-lành là chuồng gì?

17, 18. (a) What was this new sheepfold for which Jesus was the Fine Shepherd?

47. Chàng chăn chiên đi theo nàng Su-la-mít, và chẳng bao lâu đã tìm được cách gặp nàng.

The shepherd boy has followed the maiden and soon finds a way to see her.

48. Một người chăn chiên dùng trượng hay cây gậy để bảo vệ chiên không bị thú dữ làm hại.

A shepherd uses his rod or his staff to protect the sheep from animals that might harm them.

49. Hẳn là nàng nói về ngón tay chàng chăn chiên như ống tròn vàng và móng như huỳnh ngọc.

The maiden is apparently referring to the shepherd’s fingers as gold cylinders and to his nails as chrysolite.

50. 2 Trong vòng 40 năm sau đó, Môi-se sống cuộc đời của một người chăn chiên tha hương.

2 For the next 40 years, Moses lived as an exile and a shepherd.

Rate this post

Viết một bình luận