‘chân không’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “chân không”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chân không , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chân không trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. “Trần và chân không

“Naked and Barefoot”

2. Nó đã được hút chân không.

It was vacuum packed.

3. Trông cậu ta giống cẳng chân không?

Does he look like a Shank?

4. Tiếng bước chân không nhẹ như vậy.

Footsteps are too light to be them.

5. Trần Chân không về được nữa rồi.

Chen Zhen can’t go home now.

6. Anh đã tiếp tục chạy chân không.

He ran on without his shoe.

7. Vậy thì tôi sẽ đi chân không.

Then I’ll walk without them.

8. Sẽ bước chân không và đi trần truồng.

I will walk barefoot and naked.

9. 17 Ngài khiến mưu sĩ đi chân không*

17 He makes counselors go barefoot,*

10. Lúc nãy tôi mới chạy chân không tới đây

I just ran here, barefoot.

11. Danh sách máy tính ống chân không ^ “Leo III Installations”.

List of vacuum tube computers “Leo III Installations”.

12. Bàn chân và ngón chân không bao giờ có lông.

The fingers and the toes have no webbing.

13. Về cơ bản, chân không đó kéo dài vĩnh viễn.

That empty space lasts essentially forever.

14. Ông làm đúng như thế, đi trần truồng* và chân không.

And he did so, walking about naked* and barefoot.

15. Và tự nhiên thật sự ghét cay ghét đắng chân không.

And nature really does abhor a vacuum.

16. Rồi chạy nhanh hơn nữa đến mức chân không chạm vào đất

And then I’m running so fast that my feet aren’t even touching the ground.

17. Phương pháp này tạo chân không , làm chén dính chặt vào da .

This creates a vacuum , which makes the cup stick to the skin .

18. Không chùng chân, không xộc xệch, không cái gì đại loại thế.

No slouching, no pants hanging down, none of that stuff.

19. Dao động sóng điện từ trong chân không có vẻ không thật.

Waves of electromagnetic fluctuation in a vacuum seem unreal.

20. Bờm và đuôi dày và dài, nhưng chân không có lông dư thừa.

The mane and tail are thick and long, but the legs do not have excess feathering.

21. Năm 2002 công ty iRobot phát hành robot hút bụi chân không Roomba.

In 2002, the American advanced technology company, iRobot launched the Roomba floor vacuuming robot.

22. Họ sắp được đi băng qua Biển Đỏ mà chân không dính nước.

They were about to be brought dryshod through the Red Sea.

23. Nghiên cứu về chân không sau đó bị ngưng lại cho tới năm 1855, khi Heinrich Geissler phát minh ra máy bơm tháo nước và đạt được chân không kỷ lục khoảng 10 Pa (0,1 Torr).

The study of vacuum then lapsed until 1855, when Heinrich Geissler invented the mercury displacement pump and achieved a record vacuum of about 10 Pa (0.1 Torr).

24. Rồi, chúng tôi đi chân không đến các băng ghế dài trong phòng báp têm.

Then, barefoot, we walked to the benches in the baptistry.

25. Chúng tôi thường đi chân không, và tôi để tóc dài, râu ria bờm xờm.

Most of the time, we walked barefoot, and I had long hair and a shaggy beard.

26. Máy này sử dụng 5.200 ống chân không và tiêu thụ 125 kW năng lượng.

It used 5,200 vacuum tubes and consumed 125 kW of power.

27. Khẩu súng này sẽ bắn viên nhôm vào trong buồng chân không được đổ đầy khí.

The vertical gun will shoot the aluminium bead into the vacuum chamber filled with atmospheric gases.

28. Chúng tôi thường đi chân không đến làng, vượt qua hàng dặm đường, băng đèo vượt núi.

We often walked barefoot to reach a village, covering miles through ravines and over mountains.

29. Robert Hooke cũng giúp Boyle sản xuất một máy bơm không khí giúp tạo ra chân không.

Robert Hooke also helped Boyle produce an air pump which helped to produce the vacuum.

30. Năm 1654, Otto von Guericke phát minh ra chiếc máy bơm chân không đầu tiên và tiến hành cuộc thử nghiệm nổi tiếng Quả cầu Magdeburg, cho thấy 4 cặp ngựa không thể tách rời hai bán cầu chứa chân không.

In 1654, Otto von Guericke invented the first vacuum pump and conducted his famous Magdeburg hemispheres experiment, showing that teams of horses could not separate two hemispheres from which the air had been evacuated.

31. Trong bốn tuần lễ ông đã giữ chân không chỉ một trong những đội quân đầy kiêu hãnh.”

For four weeks he has kept at bay more than one of the boasted armies.”

32. Urani hydrua nóng là một cách thuận tiện để đưa khí hydro vào hệ thống hút chân không.

Heating uranium hydride is a convenient way to introduce hydrogen into a vacuum system.

33. TRẠI TẠM GIAM MANHATTAN, SỐ 125 ĐƯỜNG WHITE Có giấu hàng cấm giữa mấy ngón chân không thế?

Any contraband between your toes?

34. 30 Khi lên núi Ô-liu,+ Đa-vít vừa đi vừa khóc, ông trùm đầu và đi chân không.

30 As David was going up the Mount* of Olives,+ he was weeping as he went up; his head was covered, and he was walking barefoot.

35. Ông mang giày để chân không đạp phải đá nhọn và gai gốc, trên đầu trùm miếng vải len.

Sandals protected his feet from sharp rocks and thorns, and he wrapped his head in a woven woolen cloth.

36. Sau đó, bộ điều khiển điện tử được thiết kế bằng cách sử dụng các loại ống chân không.

Later, electronic controllers were designed using various types of vacuum tubes.

37. Tôi ném bom C.B.U, ( Bom cháy dạng chùm – bom chân không ) thứ bom có thể tiêu diệt tất cả.

I dropped C.B.U. s, which can’t destroy anything.

38. Nhưng điều quan trọng cần nhớ là hệ thống chữ viết trước đây không phải đến từ chân không.

But it’s important to remember that those early writing systems didn’t come out of a vacuum.

39. Soo-ok bị tật một chân không thể đi lại như bình thường được nên luôn nhờ tới Boem-sil.

Soo-ok suffers with a leg injury that can’t make her walk properly so she is always carried by Boem-sil.

40. Khẩu súng này có mục đích là bắng vào các vị trí đặt biệt bên trong một buồng chân không.

The vertical gun launches projectiles at specified targets inside a vacuum chamber.

41. Tôi ném bom C. B. U, (Bom cháy dạng chùm- bom chân không) thứ bom có thể tiêu diệt tất cả

I dropped C. B. U. s, which can’ t destroy anything

42. Thyratron có thể xử lý dòng điện lớn hơn nhiều so với các đèn điện tử chân không cứng tương tự.

Thyratrons can handle much greater currents than similar hard-vacuum tubes.

43. Trong vòng ít hơn năm phút, bạn sẽ đặt hai miệng hút chân không ở đâu để hút hết lũ kiến?

With just less than five minutes remaining, where should you place the 2 vacuum nozzles to suck up all the robo-ants?

44. Vì vậy, mét được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng di chuyển qua chân không trong một giây chia cho 299.792.458.

Thus, the meter is defined as the distance light travels in a vacuum in one second divided by 299,792,458.

45. ” Chúng đã thay thế những ống ống chân không cho nhiều chức năng quan trọng trong hệ thống xử lý dữ liệu

” They have replaced vaccum tubes for many important functions in data processing systems “.

46. Chúng ta mua xe hơi siêu to, làm mọi thứ vĩ đại, ta mua sự thoả mãn cho đôi chân không biết mỏi.

We bought extra-large cars, supersized everything, we bought remedies for restless leg syndrome.

47. Các contactor AC cao áp (lớn hơn 1000 Vôn) có thể sử dụng chân không hoặc khí trơ xung quanh các tiếp điểm.

High voltage AC contactors (greater than 1,000 volts) may use vacuum or an inert gas around the contacts.

48. Kim loại nóng chảy phải được cất giữ trong môi trường chân không hoặc khí trơ để ngăn phản ứng với không khí.

Molten metal must be kept in a vacuum or an inert atmosphere to avoid reaction with air.

49. Sau khi lọc, chiết xuất được tập trung trong chân không và các pectin sau đó kết tủa bằng cách thêm ethanol hoặc isopropanol.

After filtering, the extract is concentrated in a vacuum and the pectin is then precipitated by adding ethanol or isopropanol.

50. Cung bàn chân không được nâng tốt cũng liên quan đến bệnh đau nhức bàn chân gọi là bệnh viêm mạc gan bàn chân .

Poor arch support is also associated with a painful foot condition called plantar fasciitis .

Rate this post

Viết một bình luận