Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “chán nản”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chán nản , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chán nản trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Chớ nên chán nản
Do Not Become Discouraged
2. □ chống sự chán nản?
□ fight discouragement?
3. Hơi chán nản, hả?
Just a little depressed, huh?
4. Chán nản cực kỳ.
Bored out of your minds.
5. Chỉ còn là chán nản.
It is boredom.
6. Nhưng đừng chán nản, Lizzy.
Don’t be cast down, Lizzy.
7. Này, đừng chán nản thế!
Hey, don’t get discouraged
8. Nhiều lúc cũng thấy chán nản
Sometimes I despair the species, you know?
9. Một ngày dài chán nản hả?
Long day?
10. Việc này làm chúng tôi chán nản.
This discouraged us.
11. Và anh chàng hoàn toàn chán nản.
And the guy was deeply depressed.
12. Sao cô ấy vẫn chán nản chứ?
Why is she depressed?
13. Tôi chán nản đến độ chỉ muốn chết”.
“It got to the point that I wanted to die.”
14. Khi tôi ngồi đó, tôi vô cùng chán nản.
And as I sat there, I got very depressed.
15. Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản.
Still, they did not give up out of discouragement.
16. Anh ta đành cam chịu một buổi tối chán nản.
He resigned himself to spending a boring evening.
17. Thỉnh thoảng mọi người đều lo lắng hay chán nản.
Everyone is going to be anxious or downhearted on occasion.
18. Tất nhiên, anh ấy sẽ cảm thấy rất chán nản.
Of course, he’d get really bored.
19. Ông chán nản bỏ về Hòa Bình tìm khuây lãng.
He asks to be left behind and feels curiously at peace.
20. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for.
21. Khi chán nản một số người lại đi mua sắm lu bù.
Some go on spending sprees when they feel depressed.
22. Ai lại không thỉnh thoảng bị chán nản, nóng nảy, cáu kỉnh?
Who is not occasionally plagued by discouragement, impatience, the taking of offense?
23. Hãy kiên trì với công việc; đừng chán nản hay đầu hàng”.
And stick to the work; do not get tired or give out.”
24. Tôi bị kiệt quệ về tinh thần và vô cùng chán nản.
I felt emotionally drained, and I lost all motivation.
25. Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần
Hopelessness, Guilt and Depression
26. 18 Một số người chán nản vì mang bệnh trầm cảm lâm sàng.
18 Some experience despair because of clinical depression.
27. Tôi còn cần được huấn luyện nhiều và có thể sinh ra chán nản.
I still needed a lot of training and might have become discouraged.
28. Tôi chưa bao giờ cảm thấy chán nản như vậy trong cuộc đời mình.
I had never felt so discouraged in my life.
29. Tôi chán nản vô cùng khi nghĩ đến cái chết của cha mẹ tôi.
It was dreadful for me to contemplate the death of my parents.
30. Jesse, lần trước cậu khá chán nản về công việc ở hiệu giặt là.
Jesse, last time, you seemed down about your job at the Laundromat.
31. Nhân hồi tưởng: “Sau khi ba má ly dị, mình đau buồn và chán nản.
“I was unhappy and depressed after my parents’ divorce,” recalls Denny.
32. Tuy nhiên, Giê-rê-mi đã không để cho sự chán nản lấn át ông.
However, Jeremiah did not succumb to discouragement.
33. Chú ngươi đã chán nản với sự bất mãn… và sự hiếu chiến của ngươi.
Your uncle is wearied by your malcontent your warmongering.
34. Nhưng vì lo lắng về tài chánh gia đình, Lil Kumari cảm thấy chán nản.
But worried about family finances, Lil Kumari felt that there was little to look forward to.
35. Một công việc hàng ngày buồn tẻ sẽ chỉ làm bạn chán nản mà thôi .
A monotonous routine will only make you bored .
36. 2 Đau khổ và tai họa luôn ám ảnh loài người thật sự gây chán nản.
2 The suffering and calamities besetting mankind are truly disheartening.
37. Nhưng biết rằng việc sẽ không ai có thể xem làm cho cậu ta chán nản.
But knowing that nobody would ever watch it made him quite depressed.
38. Tôi bận rộn trong công việc rao giảng, nhưng cũng có lúc tôi thấy chán nản.
The preaching work kept me busy, but there were times when I felt discouraged.
39. Hãy mặc bộ áo của ngày chủ nhật vào khi bạn chán nản hay thất vọng
Put on your Sunday clothes when you feel down and out
40. Có lúc bạn sẽ mệt, và bạn có thể làm nhiều quá sức hoặc chán nản.
You will get tired, and you may get overworked or feel down at times.
41. Những “chiên khác” đã không để sự lãnh đạm của người đời làm họ chán nản
The “other sheep” have not allowed people’s indifference to discourage them
42. Để nói về một người buồn bã hay chán nản, có cụm “be under a cloud”.
Someone who’s down or depressed, they’re under a cloud.
43. Để nói về một người buồn bã hay chán nản, có cụm ” be under a cloud “.
Someone who’s down or depressed, they’re under a cloud.
44. Tôi đã tự mình đối phó với những hậu quả làm suy yếu của sự chán nản.
I have dealt myself with the debilitating effects of depression.
45. Chúng ta có thể làm gì để vượt qua sự chán nản và gia tăng niềm vui?
What might be done to overcome despondency and to increase our joy?
46. Khi cảm thấy chán nản, một người có thể làm gì để duy trì sức mạnh thiêng liêng?
When faced with despondency, what can a person do to preserve his spiritual strength?
47. Những người dễ chán nản hoặc bị sao lãng cũng có thể khó cảm nhận được đức tin.
Those who are easily discouraged or distracted may hardly experience it.
48. Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi… so với ngày mưa chán nản.
I keep it as a surprise for my guests… against the rainy day of boredom.
49. Một lực lượng hiện trường chán nản đã rút khỏi khu vực chiến đấu sau khoảng một tháng.
A crestfallen field force therefore withdrew from the combat area after about a month.
50. Các giáo sĩ và những người mới tin đạo có chán nản vì thấy sự việc ấy không?
Were they and the new believers despondent about this?