Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “chân thành”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chân thành , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chân thành trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Chân thành đó.
I’m really sorry.
2. Chứng tỏ lòng chân thành.
Prove that you mean it.
3. Rất chân thành và kính cẩn,
” Yours very sincerely and respectfully,
4. ” Rất chân thành và kính cẩn,
” Yours very sincerely and respectfully,
5. Chân thành với tình yêu của anh.
True to your love
6. Trưởng lão chân thành khen anh phụ tá.
The elder offers warm commendation.
7. (Khán đài vỗ tay) Chân thành cám ơn.
(Applause) Thank you very much.
8. o Ước Muốn Chân Thành của Tâm Hồn
o The Soul’s Sincere Desire
9. Tôi Tin ở Sự Lương Thiện, Chân Thành
I Believe in Being Honest and True
10. Hàng yêu phục ma đều nhờ chân thành.
Conquering demons takes sincerity.
11. Vì đó là tình yêu chân thành hả?
‘Cause it’s true love?
12. Điều đó thực sự đơn giản và chân thành.
It was so simple and honest.
13. Cầu nối: Quan tâm chân thành đến người khác.
The bridge: Take a genuine interest in others.
14. Lu-ca chân thành quan tâm đến người khác.
Luke showed keen interest in people.
15. Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?
Are their expressions heartfelt or perfunctory?
16. Con xem nụ cười của nó chân thành biết bao.
That smile was so sincere.
17. Chân thành khen mọi người về ý kiến của họ.
Warmly commend all for their comments.
18. Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt.
True repentance is not superficial.
19. Tôi chân thành cám ơn về bài viết của quý vị!
My most sincere thanks for your article!
20. Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa?
Huh? Picking up on all my heartfelt remorse?
21. Chân thành kính sợ Đức Chúa Trời bao gồm điều gì?
What does genuine fear of God include?
22. Chân thành xin lỗi qui khách vì sự cố vừa rồi.
We apo / ogize for any inconvenience.
23. Ý tôi là chân thành, không phải xung hấn thụ động.
Uh, I mean that sincerely, not passive aggressively.
24. Tôi quỳ xuống và dâng những lời cám ơn chân thành.
I got on my knees and said a heartfelt prayer of thanks.
25. Em xin chân thành cám ơn tòa soạn về cuốn sách này”.
Please accept my heartfelt thanks for making the brochure.”
26. Tôi chân thành cảm ơn, Diane, và tôi biết Cathy cũng thế.
Well, I really appreciate it, Diane, and I know Cathy will as well.
27. Sư phụ nhìn xem nụ cười của con đủ chân thành chưa?
My smile is even more sincere.
28. Bạn có quan tâm chân thành đến anh em đồng đạo không?
Do you have genuine concern for fellow believers?
29. Ông được tả là người chân thành, dễ tính và vui vẻ.
He was described as sincere, easygoing, and pleasant.
30. Nhân Chứng Giê-hô-va chân thành mời bạn cũng làm thế.
Jehovah’s Witnesses warmly invite you to do the same.
31. Chứng ngôn chân thành sẽ được ban cho những người nói chuyện.
True testimony will be given to the speakers.
32. Nói năng bình thường—giọng nói chuyện, chân thành, và không giả tạo.
Be yourself —conversational, sincere, and unaffected.
33. Và lời xin lỗi chân thành tới đồng nghiệp của bọn mày đây.
And my sincerest apologies to your colleague here.
34. Đó là một cách bày tỏ ý định chân thành của chúng ta.
That is an expression of our sincere intent.
35. Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành.
Sufficient to own, to redeem, and to justify.
36. Khi họ chết hay vô dụng sẽ bị chôn ngay dưới chân thành
When they were dead or useless, he had them buried beneath it.
37. * Tôi bày tỏ mối quan tâm chân thành đối với những người khác.
* I develop genuine concern for others.
38. mong rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi chân thành nhất của anh.
In the meantime, try to find it in your heart to accept my honest apology.
39. Các tín đồ chân thành trong hội thánh địa phương muốn làm điều gì?
What do devoted Christians in any local congregation want to do?
40. Tôi có nhớ láng máng về một cuộc nói chuyện cực kỳ chân thành.
I vaguely recall an extremely earnest conversation.
41. Chân thành khen các anh chị trẻ đang tìm kiếm Nước Trời trước hết.
Warmly commend youths who are seeking to put the Kingdom first.
42. Ông nợ tôi một triệu đô, và một lời xin lỗi chân thành nữa.
You owe me a million dollars and a sincere apology.
43. Chúng tôi chân thành mời các bạn độc giả hãy tìm hiểu Kinh Thánh.
We invite you, our reader, to do so by means of a Bible study course.
44. Ngài tổng thống chân thành muốn ông trở thành phó tổng thống kế tiếp.
The President sincerely would like you to become the next Vice President.
45. Đó là Snaut gầy guộc với thái độ vừa diễu cợt vừa chân thành.
Pum, ya está aquí Haciendo reverencia Con cara de vergüenza.
46. Chúng ta có thể giúp họ tự tin hơn bằng lời khen chân thành.
We can bolster their confidence by giving them sincere commendation.
47. Tôi chân thành hỏi bà: “Bà có muốn biết về kế hoạch đó không?”
Very sincerely I asked her, “Would you like to know about it?”
48. Trong thế gian ngày nay những lời biết ơn chân thành rất hiếm thấy.
In today’s world sincere expressions of gratitude are disappearing.
49. Sau-lơ được thúc đẩy bởi lòng chân thành muốn phụng sự Đức Chúa Trời.
Saul was motivated by a genuine desire to serve God.
50. Đức Giê-hô-va sẽ không làm ngơ trước lời nài xin chân thành đó.
Jehovah will not ignore such sincere petitions.