‘chất thơ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Nga

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “chất thơ”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Nga. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chất thơ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chất thơ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Nga

1. Tôi không cần là tín đồ Hồi giáo mới thấy được vẻ đẹp và chất thơ của nó.

Не нужно быть мусульманином, чтобы радоваться картинам и поэзии.

2. Càng đọc nhiều, càng nghe nhiều, tôi càng thấy mình bị cuốn vào nền văn hóa giàu chất thơ này.

Чем больше я читал, чем больше прослушал, тем больше чувствовал связь с его культурным полотном.

3. Sự kiện có những điểm tương đồng trong hình thái tu từ, tính chất thơ văn, và văn phong chứng tỏ đó là một phóng tác chăng?

Доказывает ли сходство в риторических фигурах, поэтических сравнениях и стилистических приемах факт заимствования?

Rate this post

Viết một bình luận