Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh.
Just point the way, and don’t gall me with your truthful opinions.
Tất nhiên em có thể chỉ đường tắt cho cậu ấy.
Perhaps you could show him the shortcuts.
Bọn họ dùng nến để chỉ đường.
They use candles on the trail.
Cô lạc tôi có thể chỉ đường cho cô.
Point you back to the road if you’re lost.
Xin chỉ đường
Please guide the route.
Anh ấy thật tốt bụng khi chỉ đường đến ga.
He was so kind as to show me the way to the station.
Hertz không có hệ thống chỉ đường.
Hertz doesn’t guarantee navigation.
Anh sẽ chỉ đường cho chúng tôi đến chỗ Drago.
You’re gonna show us the way to Drago.
14 Hãy hình dung một tấm bảng chỉ đường ghi “Đường này theo Sa-tan”.
14 Imagine a road sign that says “This Way to Follow Satan.”
Tìm một địa điểm trên bản đồ và nhận chỉ đường.
Find a place on the map and get directions.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.
This crooked compass will catch the light and point the way to the labyrinth’s location.
Tôi cần một lời chỉ đường.
I needed direction.
Biển chỉ đường mà chúng tôi đã tìm thấy vào năm 1989
The road sign we found in 1989
Chỉ đường của anh.
Your path.
Bob Gordon bảo tôi chỉ đường cho anh
Bob Gordon has asked me to take you to the venue
Cisco-Bộ chỉ đường có Tường lửaStencils
Cisco-Router with Firewall
Tiến sĩ Zimmerman sẽ chỉ đường cho cháu.
Dr. Zimmerman will show you the way.
Trong Giáo hội Tây Phương hình tượng này đôi khi được gọi là Đức Mẹ Chỉ Đường.
In the Western Church this type of icon is sometimes called Our Lady of the Way.
Niya chỉ đường cho mình đấy.
Niya showed me the way.
Bọn tôi cũng muốn được chỉ đường.
We also wanted to get directions.
Chỉ đường đi, Mia!
Call it out, Mia!
Cisco-Bộ chỉ đường băng thông rộngStencils
Cisco-Broadband router
Bác gái, để cháu chỉ đường cho bác.
Mother, this way please.
Chúa sẽ chỉ đường cho tôi.
Wherever God takes me.
Chúng ta vui mừng vì được Đức Giê-hô-va chỉ đường
Happy That Jehovah Shows Us His Way