‘chờ đợi’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “chờ đợi”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chờ đợi , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chờ đợi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Và chờ đợi.

And I waited.

2. Vậy ông chờ đợi gì?

So, what are you waiting for?

3. Cảm ơn vì đã chờ đợi.

Thank you for your Patience.

4. Ảnh vẫn luôn chờ đợi con.

He was always waiting for me.

5. “Thật không uổng công chờ đợi!”

“It’s Worth the Wait!”

6. Và vẫn mòn mỏi chờ đợi hắn.

She still pines for him.

7. Cảm ơn quý khách đã chờ đợi.

Thank you for waiting.

8. Đừng để ai phải chờ đợi nữa.

He’s not who I was expecting.

9. ” Chờ đợi ngày Chúa trở lại, Otis Nichols. “

” Yours, waiting, for the return of the Lord, Otis Nichols. “

10. Tiến bước trong khi chờ đợi ngày lớn!

Forward While Awaiting the Great Day!

11. Chờ đợi—Nguồn vui mừng hay bực tức?

Waiting —Source of Frustration or of Joy?

12. Đó là kết cuộc đang chờ đợi họ.

To this very end they were appointed.

13. Chờ Đợi trong Khu Tạm Trú Mùa Đông

Waiting in Winter Quarters

14. Thì cậu phải chờ đợi hên xui thôi.

So you gotta play the odds.

15. Đối với họ, chờ đợi là một cực hình.

For them, patience is in short supply and waiting is a trial.

16. Trong khi chờ đợi, mày có thể tắm nắng.

Meanwhile, you can enjoy a sunbath.

17. Đây là dịp may mà chúng ta chờ đợi.

This is the break we’ve been waiting for.

18. Họ háo hức chờ đợi bảo vật kế tiếp.

They eagerly awaited the next treasure.

19. Cũng có lý do khác để bạn chờ đợi.

There’s another reason why waiting is wise.

20. Bạn có nóng lòng chờ đợi lúc đó không?

Do you long for that time?

21. Đó là cơn sốt mà Cameron đã chờ đợi.

There’s the fever that Cameron was looking for.

22. Nếu chúng ta chờ đợi, cô gái đã chết.

If we wait, the girl is dead.

23. Những du khách từ Sê-ba+ chờ đợi chúng.

The travelers from Sheʹba*+ wait for them.

24. Bên trong tàu, Nô-ê và gia đình chờ đợi.

Inside, Noah and his family waited.

25. Tôi sẽ không chờ đợi cho con tàu tiếp theo.

I shall not wait for the next ship.

26. 26 Bóng tối dày đặc chờ đợi châu báu hắn;

26 Total darkness awaits his treasures;

27. Khi mỏi mòn chờ đợi anh có ngày nhận ra

Your dreams came true When I met you, now forget you

28. Nếu các ông biết tôi đã chờ đợi bao lâu rồi.

If you knew how long I have waited for you.

29. Nhưng cậu cứ mãi chờ đợi chờ sự mầu nhiệm, Benjamin.

But you keep waiting for the miracle, Benjamin.

30. Trong lúc chờ đợi, văn phòng cô ấy ở ngay đây.

In the meanwhile, her office is back here.

31. Đó là viễn cảnh tương lai đang chờ đợi chúng ta.

This is the future that awaits us.

32. Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả

Waiting to Benefit From Discipline

33. Một số người bội đạo đã không sẵn lòng chờ đợi.

Some who have become apostate were unwilling to wait.

34. ♫ Với cuộc sống tạm bợ, dự phòng đang chờ đợi

♫ With the backup, makeshift life in waiting ♫

35. Trong lúc chờ đợi, chúng tôi đang cho anh dùng kháng sinh.

In the meantime, we’re administering antibiotics.

36. “Sự kiên nhẫn chờ đợi giúp chúng ta chịu đựng”: (10 phút)

“A Waiting Attitude Helps Us to Endure”: (10 min.)

37. Kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.

Patience means active waiting and enduring.

38. Họ chỉ là những thằng cò con, chờ đợi không mất gì.

They’re just small cons, there’s nothing to lose by waiting

39. 12 Một nhóm người đang háo hức chờ đợi Phi-e-rơ.

12 A receptive audience awaited Peter.

40. Thật là đáng bõ công để chờ đợi bất cứ bao lâu.

It is worth any wait.

41. cám ơn các bạn đã kiên nhẫn chờ đợi cả buổi chiều.

Thank you for waiting so patiently all afternoon.

42. Tôi thấy chờ đợi còn tệ hơn bị ăn đòn bất ngờ.

I figured the anticipation would be worse than the blow.

43. Phải chăng có những thái độ chờ đợi đúng và không đúng?

Are there proper and improper ways to do this?

44. Vâng, các bạn chờ đợi gì ở một người vô thần chớ?

What can you expect from a nonbeliever?

45. Cho cô ta nếm mùi phải chờ đợi quay cả ngày đi.

Make her stand-by all day.

46. Sau Lơ chờ đợi bảy ngày mà Sa Mu Ên vẫn không đến.

Saul waited seven days, and still the prophet Samuel had not arrived.

47. Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.

Patience means active waiting and enduring.

48. 4 Những thử thách cam go đang chờ đợi Giê-ru-sa-lem.

4 Serious trials lie ahead for Jerusalem.

49. Trong nhiều trường hợp khác, việc chờ đợi cũng mang lại phần thưởng.

There are other circumstances under which it is rewarding to wait.

50. Không đâu, Damon, bởi vì anh sẽ không mỏi mòn chờ đợi em.

No, they’re not, Damon, because you’re not gonna sit around waiting for me.

Rate this post

Viết một bình luận