Chủ đầu tư là gì?
Chủ đầu tư chính là từ để chỉ nhà đầu tư, theo đó chủ thể nhà đầu tư có thể là cá nhân hoặc tổ chức, làm việc hoạt động là đầu tư để kinh doanh. Trong đó, chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm hoàn toàn mọi hoạt động, quá trình của dự án đầu tư bao gồm về chất lượng, hiệu quả nhất ,… đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật
>> > Tham khảo : Nghiệm thu tiếng Anh chính là gì ?
Bạn đang đọc: Chủ đầu tư tiếng Anh là gì? Bạn đã biết hay chưa??
Chủ đầu tư tiếng Anh chính là gì?
Chủ đầu tư tiếng Anh là: investor.
Chủ đầu tư tiếng Anh chính là gì? mọi người đã biết hay là chưa??
Chủ đầu tư tiếng Anh đã được định nghĩa như sau : Investor is the term used to refer to an investor, whereby the investor can be an individual or an organization, carrying out activities as an investment for business. In particular, the investor must be fully responsible for all activities and processes of the investment project, including quality, efficiency … to ensure compliance with the provisions of law . >> > Tham khảo : Khu đô thị tiếng Anh là gì ?
Danh mục đến từ tương ứng với chủ đầu tư tiếng Anh chính là gì?
– Chủ dự án Bất Động Sản tiếng Anh chính là owner of Project – Đầu tư viên : đã được dùng trong chuyên ngành thiết kế xây dựng tiếng Anh là Investor – Người đầu tư tư nhân : đã được dùng trong chuyên ngành kinh tế tài chính tiếng Anh là Private investor – Người hùn vốn : được sử dụng trong chuyên ngành kỹ thuật chung tiếng Anh là Contributors . >> > Xem thêm : Huyện tiếng Anh chính là gì ?
Thí dụ cụm đến từ phổ biến được sử dụng liên quan đến chủ đầu tư tiếng Anh là gì?
– Đại diện chủ đầu tư chính là gì ? – tiếng Anh là What is the investor’s representative ? – Người quyết định hành động đầu tư , chủ đầu tư khác nhau thế nào ? – tiếng Anh chính là The decision maker and the investor are so different .
– Công nhận chủ đầu tư chính là gì? – tiếng Anh là What is the investor recognition?
Xem thêm: chứng rối loạn ám ảnh nghi thức (OCD)
– Nhà thầu là gì ? – tiếng Anh là What is a contractor ? – Chủ đầu tư và nhà thầu chính là gì ? – tiếng Anh chính là What are the investor and the contractor ? – Giam sát chủ đầu tư là gì ? – tiếng Anh là What is investor supervision ? – Nhà đầu tư là gì ? – tiếng Anh là What is an investor ? – Chủ đầu tư chính là ai ? – tiếng Anh là Who is the investor ? – Khái niệm chủ đầu tư , người có thẩm quyền chính là khác nhau – tiếng Anh là The concept of the investor and the authorized person is different . – Nhà thầu thiết kế xây dựng và chủ đầu tư kiếm lời ra làm sao ? – tiếng Anh chính là How construction contractors and investors earn profits ? – Dự án đầu tư , 1 số ít đặc thù của dự án Bất Động Sản đầu tư – tiếng Anh chính là Investment project and some characteristics of the investment project . – Chủ đầu tư thiết kế xây dựng – tiếng Anh là Construction investor . – Vai trò , và trách nhiệm của chủ đầu – tư tiếng Anh chính là Roles and duties of the investor . – Vai trò , và nghĩa vụ , trách nhiệm của chủ đầu tư dự án Bất Động Sản bất động sản – chính là gì tiếng Anh là Roles and responsibilities of real estate project investors .
– Khái niệm đầu tư và dự án đầu tư – tiếng Anh là Investment concept and investment projects.
– Khái niệm chủ đầu tư giữa các luật chính là không đồng số 1 – tiếng Anh chính là The concept of investor between laws is not identical.
– Tất cả yếu tố tương quan đến hình thức đầu tư BOO là gì ? – tiếng Anh chính là What is all about BOO investment ? >> > Tham khảo : Nhân viên kinh doanh thương mại tiếng Anh chính là gì ?
Tìm hiểu thêm:
Tìm hiểu thêm: Hô hấp sáng – Wikipedia tiếng Việt