‘chuối lùn’ là gì?, Từ điển Việt – Lào

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “chuối lùn”, trong bộ từ điển Từ điển Việt – Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chuối lùn , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chuối lùn trong bộ từ điển Từ điển Việt – Lào

1. Không, các nhà thiên văn học gọi nó là ngôi sao lùn màu vàng.

ບໍ່ ແມ່ນ ນັກ ດາລາສາດ ເອີ້ນ ດວງ ຕາເວັນ ວ່າ ດາວ ແຄະ ເຫຼືອງ.

2. Chẳng hạn, loài chó dachshund có kích thước nhỏ vì sụn không phát triển bình thường, kết quả là nó bị lùn.

ຕົວຢ່າງ ຫມາ ເຕ້ຍ (ດັກ ຮຸນ) ເກີດ ຈາກ ການ ບົກ ພ່ອງ ທາງ ພັນທຸກໍາ ຈຶ່ງ ເຮັດ ໃຫ້ ຫມາ ນີ້ ເປັນ ພັນ ເຕ້ຍ ເພາະ ກະດູກ ອ່ອນ ບໍ່ ໄດ້ ຂະຫຍາຍ ຕົວ ປົກກະຕິ.

Rate this post

Viết một bình luận