CHƯƠNG II – CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT | QLDA GXD

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

K=0,98

AB.6611

Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9 t

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

122

122

122

122

Nhân công 3,0/7

công

1,02

1,33

1,49

1,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 9 t

ca

0,195

0,278

0,342

0,380

Máy ủi 110 cv

ca

0,097

0,139

0,171

0,190

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

AB.6612

Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16 t

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

122

122

122

122

Nhân công 3,0/7

công

0,87

1,18

1,31

1,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 16 t

ca

0,150

0,223

0,274

0,310

Máy ủi 110 cv

ca

0,075

0,111

0,137

0,155

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

AB.6613

Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 25 t

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

122

122

122

122

Nhân công 3,0/7

công

0,81

1,03

1,15

1,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 25 t

ca

0,139

0,195

0,240

0,266

 

 

Máy ủi 110 cv

ca

0,069

0,097

0,120

0,133

 

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

AB.6614

Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

122

122

122

122

Nhân công 3,0/7

công

3,89

4,18

4,31

4,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy đầm đất cầm tay 70 kg

ca

1,900

2,042

2,174

2,464

 

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

1

2

3

4

Rate this post

Viết một bình luận