STT
Khối kiến thức
Số tín chỉ
I
Khối kiến thức chung (Không tính các học phần 9-11)
27
1
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1
2
2
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2
3
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
4
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3
5
Tin học cơ sở 2
3
6
Ngoại ngữ cơ sở 1
4
7
Ngoại ngữ cơ sở 2
5
8
Ngoại ngữ cơ sở 3
5
9
Giáo dục thể chất
4
10
Giáo dục quốc phòng-an ninh
8
11
Kỹ năng bổ trợ
3
II
Khối kiến thức theo lĩnh vực
6/15
12
Địa lý đại cương
3
13
Môi trường và phát triển
3
14
Thống kê cho khoa học xã hội
2
15
Toán cao cấp
4
16
Xác suất thống kê
3
III
Khối kiến thức theo khối ngành
8
III.1
Các học phần bắt buộc
6
17
Cơ sở văn hoá Việt Nam
3
18
Nhập môn Việt ngữ học
3
III.2
Các học phần tự chọn
2/14
19
Tiếng Việt thực hành
2
20
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
2
21
Logic học đại cương
2
22
Tư duy phê phán
2
23
Cảm thụ nghệ thuật
2
24
Lịch sử văn minh thế giới
2
25
Văn hóa các nước ASEAN
2
IV
Khối kiến thức theo nhóm ngành
57
IV.1
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa
18
IV.1.1
Các học phần bắt buộc
12
26
Ngôn ngữ học tiếng Anh 1
3
27
Ngôn ngữ học tiếng Anh 2
3
28
Đất nước học Anh-Mỹ
3
29
Giao tiếp liên văn hóa
3
IV.1.2
Các học phần tự chọn
6/12
30
Ngữ dụng học tiếng Anh
3
31
Phân tích diễn ngôn
3
32
Văn học các nước nói tiếng Anh
3
33
Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội
3
IV.2
Khối kiến thức tiếng
39
34
Tiếng Anh 1A
4
35
Tiếng Anh 1B
4
36
Tiếng Anh 2A
4
37
Tiếng Anh 2B
4
38
Tiếng Anh 3A
4
39
Tiếng Anh 3B
4
40
Tiếng Anh 4A
4
41
Tiếng Anh 4B
4
42
Tiếng Anh 3C
3
43
Tiếng Anh 4C
4
V
Khối kiến thức ngành (Chọn 1 định hướng)
36
V.1
Định hướng chuyên ngành Quản trị học
27
V.1.1
Các học phần bắt buộc
18
44
Phiên dịch
3
45
Biên dịch
3
46
Quản trị nguồn nhân lực
3
47
Quản lý dự án
3
48
Ngôn ngữ và truyền thông
3
49
Quản trị văn phòng
3
V.1.2
Các học phần tự chọn
9/30
50
Biên dịch nâng cao
3
51
Phiên dịch nâng cao
3
52
Nghiệp vụ biên/phiên dịch
3
53
Tiếng Anh kinh tế
3
54
Tiếng Anh Tài chính-Ngân hàng
3
55
Tiếng Anh Du lịch
3
56
Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
3
57
Báo chí trực tuyến
3
58
Công nghệ trong quản lý dự án
3
59
Kỹ năng biên tập văn bản
3
V.2
Định hướng chuyên ngành Phiên dịch
27
V.2.1
Các học phần bắt buộc
18
60
Lý thuyết dịch
3
61
Phiên dịch
3
62
Biên dịch
3
63
Phiên dịch chuyên ngành
3
64
Biên dịch chuyên ngành
3
65
Nghiệp vụ biên/phiên dịch
3
V.2.2
Các học phần tự chọn
9/27
66
Biên dịch nâng cao
3
67
Phiên dịch nâng cao
3
68
Đánh giá chất lượng bản dịch
3
69
Ngôn ngữ và truyền thông
3
70
Báo chí trực tuyến
3
71
Tiếng Anh kinh tế
3
72
Tiếng Anh Tài chính-Ngân hàng
3
73
Tiếng Anh Du lịch
3
74
Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
3
V.3
Định hướng chuyên ngành Ngôn ngữ học ứng dụng
27
V.3.1
Các học phần bắt buộc
18
75
Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng
3
76
Âm vị học
3
77
Cú pháp học
3
78
Phân tích diễn ngôn
3
79
Ngữ nghĩa học
3
80
Kỹ năng biên tập văn bản
3
V.3.2
Các học phần tự chọn
9/30
V.3.2.1
Các học phần chuyên sâu
6/15
81
Ngôn ngữ và bản sắc
3
82
Thu đắc ngôn ngữ
3
83
Ngôn ngữ học xã hội
3
84
Ngữ pháp chức năng
3
85
Giáo dục song ngữ
3
V.3.2.2
Các học phần bổ trợ
3/15
86
Biên dịch
3
87
Phiên dịch
3
88
Ngôn ngữ và truyền thông
3
89
Giao tiếp qua máy tính
3
90
Kỹ năng giao tiếp
3
V.4
Định hướng chuyên ngành Tiếng Anh quốc tế học
27
V.4.1
Các học phần bắt buộc
18
91
Các phương pháp nghiên cứu đất nước học
3
92
Toàn cầu hóa và ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến các xã hội đương đại
3
93
Các chủ đề trong đất nước học Mỹ
3
94
Các chủ đề trong ĐNH Anh
3
95
Chính sách đối ngoại của Mỹ sau thế chiến thứ 2
3
96
Các tổ chức quốc tế
3
V.4.2
Các học phần tự chọn
9/21
V.4.2.1
Các học phần chuyên sâu
6/9
97
Vị thế của Trung Quốc hiện nay tại châu Á và trên thế giới
3
98
Sắc tộc và các cộng đồng hải ngoại
3
99
Di cư và nhập cư trong thời đại mới
3
V.4.2.2
Các học phần bổ trợ
3/12
100
Biên dịch
3
101
Phiên dịch
3
102
Kỹ năng giao tiếp
3
103
Ngôn ngữ và truyền thông
3
V.5
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
9
104
Khối kiến thức thực tập
3
105
Khoá luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế
6
Tổng
134