Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “chụp hình”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chụp hình , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chụp hình trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. ▪ Chụp hình: Không dùng đèn flash khi chụp hình trong phiên họp.
▪ Picture Taking: If you take pictures, no flash should be used during sessions.
2. Máy chụp hình đâu?
Where’s the camera?
3. Đẩy chuột qua phím ” chụp hình ” và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo
Hover the mouse over the ” take a photo ” button, and you’ve got a little cat photo booth.
4. Buck, lấy máy chụp hình.
Hey, Buck, get the Kodak.
5. Vũ nữ đó chụp hình tôi.
That stripper got photos of me.
6. Họ… đã chụp hình X-quang.
They got x-ray pictures of it.
7. Cái máy chụp hình đẹp quá.
That’s a pretty camera.
8. Johnny, máy chụp hình của tôi!
Johnny, my camera!
9. Máy chụp hình của tôi đâu?
Sir. Where’s my camera?
10. Nhà cậu có máy chụp hình chứ?
You have a camera at home right?
11. Sáng nay con sẽ được chụp hình.
Baby’s having his picture taken today.
12. Và máy chụp hình của cô nữa.
And your camera.
13. Lấy cái máy chụp hình này đi.
Have the camera.
14. Em chụp hình với chị được không?
Can I have a picture with you?
15. Tập luyện chụp hình Voyeur cơ đấy…
Voyeur photo training…
16. Anh tránh cái máy chụp hình được không?
Will you get from in front of the camera?
17. Nhìn về bên máy chụp hình, em cưng.
Look over here at the camera, honey.
18. Chắc là họ có máy chụp hình đặc biệt.
They must have special cameras.
19. Họ muốn chụp hình anh đang nhận chi phiếu.
They want to get some pictures of you receiving the checks.
20. Tôi đã làm mẫu khỏa thân để chụp hình.
I posed naked for photographs.
21. Anh ta cứ mở cửa và chụp hình hoài.
He always opened the window, always taking pictures…
22. 22 Chụp hình, thâu hình và thâu băng: Cần nhắc nhở tử tế về máy chụp hình và dụng cụ để thâu hình / thâu thanh.
22 Cameras and Recording Devices: It is fitting to offer kindly reminders about cameras and recording equipment.
23. Chúng tôi chụp hình này cạnh máy bay trực thăng.
We took this photo next to the helicopter.
24. Không dùng đèn flash khi chụp hình trong phiên họp.
If you intend to take pictures, no flash should be used during sessions.
25. Ai lại mang kiếng đọc sách chụp hình hộ chiếu chứ?
And who wears reading glasses in their passport photo?
26. Chuyện này hay quá, có ai có máy chụp hình không?
Does anybody have a camera?
27. Như trên, cậu sinh viên này thích máy chụp hình, vân vân.
In this case, the student is interested in cameras, etc.
28. Có ai thấy cái dây đeo máy chụp hình của tôi không?
Has anyone seen my camera strap?
29. Tôi đã chụp hình mộ tập thể đủ để nhìn là biết.
I’ve taken enough photos of mass graves to recognize one.
30. Là nhiếp ảnh gia có máy chụp hình bị rơi bể đó.
The photographer whose camera got smashed.
31. Và thế bạn có công cụ chụp hình trên máy tính Mac
This is just Photo Booth on your Mac OS.
32. Bộ trưởng Omura ra lệnh chúng tôi chụp hình tên phản bội.
Minister Omura has commanded us to photograph the traitor…
33. Khách tham quan có thể tương tác và chụp hình những chú khỉ.
Visitors can approach and photograph the monkeys.
34. Anh ấy chụp hình ngón tay cái của tôi trên cần điều khiển
He took that photo of my hand on the stick.
35. Ảnh chụp hình cho tạp chí Elle, một cộng tác viên thường xuyên.
He shoots for Elle on, like, a regular basis.
36. Này anh bạn, con muốn chụp hình với Pete của Công Ty Cún không?
Hey, bud, you wanna get a picture with Puppy Co Pete?
37. * Thị thực nhập cảnh Ờ, anh phải có visa * và chụp hình các kiểu.
Oh, you have to have a visa and all kinds of shots.
38. Olson chụp; hình minh họa bánh và bánh sôcôla hạnh nhân do Thomas S.
Olson; illustration of cake and brownie by Thomas S.
39. Và tôi tới đảo Bimini, ở Bahamas, để chụp hình cá mập Chanh ( Lemon ) con.
And I went to the island of Bimini, in the Bahamas, to work with lemon shark pups.
40. Cô ấy đã từng chụp hình quàng tay với lãnh đạo đảng Cộng sản mà.
She was photographed with her arms around the Commie leader.
41. Anh bắt đầu chụp hình mọi người trong phòng bằng chiếc điện thoại của mình.
Some begin filming the battle on their mobile phones.
42. Cô ấy đã từng chụp hình quàng tay với lãnh đạo đảng Cộng sản mà
She was photographed with her arms around the Commie Leader
43. Chiếc điện thoại chụp hình chính là quân bài đem lại tự do cho cô ta.
The camera-phone is her get out of jail free card.
44. Chụp hình X-quang ngực cũng có thể giúp xác định mức độ tổn thương phổi .
Chest X-rays can also help determine the extent of the lung damage .
45. Máy ảnh của thợ chụp hình hiện trường vụ án đã phát hiện vỏ đạn này.
The crime scene photographer’s flash picked up this bullet casing.
46. Đi vòng quanh với chiếc xe điều khiển từ xa có gắn máy chụp hình này!
Go for a spin with a radio controlled camera car!
47. 5 Một số người đã mất hàng chục năm nghiên cứu và chụp hình bông tuyết.
5 Some men have spent decades studying and photographing snowflakes.
48. Nếu anh có thể chụp hình… trong bóng tối bằng phim hồng ngoại, thì rất tốt.
If it can take pictures in the dark with an infrared film, yes.
49. Trên quỹ đạo đó, chúng tôi bay qua trái đất và chụp hình để kiểm tra camera.
On the way there, we flew by Earth and we took a few pictures to test our cameras.
50. Máy MRI gây ra những tiếng ồn lạ lùng trong khi chụp hình cái lưng của em.
The MRI machine made funny noises while it took pictures of her back.