chuyện buồn trong tiếng Nhật là gì?

Thông tin thuật ngữ chuyện buồn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm chuyện buồn tiếng Nhật
chuyện buồn

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chuyện buồn

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

chuyện buồn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chuyện buồn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chuyện buồn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n
– あいわ – 「哀話」

Ví dụ cách sử dụng từ “chuyện buồn” trong tiếng Nhật

  • – Đêm qua mẹ tôi đã kể cho tôi nghe một câu chuyện buồn:母は昨夜哀話をしてくらた
  • – Hình như cô ấy có chuyện buồn thì phải:彼女は哀話があったそうだ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chuyện buồn trong tiếng Nhật

* n
– あいわ – 「哀話」Ví dụ cách sử dụng từ “chuyện buồn” trong tiếng Nhật- Đêm qua mẹ tôi đã kể cho tôi nghe một câu chuyện buồn:母は昨夜哀話をしてくらた, – Hình như cô ấy có chuyện buồn thì phải:彼女は哀話があったそうだ,

Đây là cách dùng chuyện buồn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chuyện buồn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chuyện buồn

Rate this post

Viết một bình luận