Chuyên ngành ngoại thương tiếng Anh là gì

Nhóm từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương là một mảng màu rất đa dạng. Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn có được nền tảng kiến thức tốt. Hơn thế, bạn còn tư duy hiệu quả hơn khi các từ được sắp xếp theo nhóm. Các trường từ vựng sẽ dễ học và từ đó đem đến hiệu quả khi học. Cùng tham khảo bài viết sau!

Đọc thêm: 

STT
Tên
Ý nghĩa

1
debit
Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ

2
Convertible debenture
Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla

3
Debenture holder
Người giữ trái khoán

4
Fixed interest bearing debenture
Trái khoán chịu tiền lãi cố định

5
Graduated interest debebtures
Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến

6
Issue of debenture
Sự phát hành trái khoán

7
Redeem debenture
Trái khoán trả dần

8
Registered debenture
Trái khoán ký danh

9
Unissued debenture
Cuống trái khoán

10
Variable interest debenture
Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi

11
Debit advice
Giấy báo nợ

12
Debit balance
Số dư nợ

13
Debit request
Giấy đòi nợ

14
Debit side
Bên nợ

15
Settlement
Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán

16
Settlement of accounts
Sự quyết toán tài khoản

17
Settlement of a claim
Sự giải quyết khiếu nại

18
Settlement of a debt
Sự thanh toán nợ

19
Settlement of a dispute
Sự giải quyết tranh chấp

20
Amicable settlement
Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận

22
Cash settlement
Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt

23
International settlement
Sự thanh toán quốc tế

24
Multilateral settlement
Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên

25
Friendly settlement / Amicable settlement
Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận

26
End month settlement
Sự quyết toán cuối tháng

27
Monthly settlement
Sự quyết toán hàng tháng

28
Settlement of a transaction
Sự kết thúc một công việc giao dịch

29
Settlement of an invoice
Sự thanh toán một hóa đơn

30
Settlement market
Sự mua hoặc bán

31
Debenture
Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ

32
Bearer debenture
Trái khoán vô danh

33
Mortgage debenture
Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ

34
Naked debenture
Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo

35
Preference debenture
Trái khoán ưu đãi

36
Secured debenture
Trái khoán công ty có đảm bảo

37
Unsecured debenture
Trái khoán công ty không có đảm bảo

38
Company
Công ty, hội

39
Company of limited liability
Công ty trách nhiệm hữu hạn

40
Affiliated company
Công ty con, công ty dự phần

42
Insurance company
Công ty bảo hiểm

43
Join stock company
Công ty cổ phần

44
Multinational company
Công ty đa quốc gia

45
One – man company
Công ty một người

46
Private company
Công ty riêng

47
Private – owned company
Công ty tư nhân

48
Public company
Công ty công cộng, công ty nhà nước

49
Shipping company
Công ty hàng hải, công ty vận tải biển

50
State – owned company
Công ty quốc doanh, công ty nhà nước

51
Transnational company
Công ty xuyên quốc gia

52
Subsidiary company
Công ty con

53
Unlimited (liability) company
Công ty trách nhiệm vô hạn

54
Warehouse company
Công ty kho

55
Express company
Công ty vận tải tốc hành

56
Foreign trade company
Công ty ngoại thương

57
Joint state – private company
Công ty công tư hợp doanh

58
Investment service company
Công ty dịch vụ đầu tư

59
Trading company
Công ty thương mại

60
Limited (liability) company
Công ty trách nhiệm hữu hạn

62
Mixed owenership company
Công ty hợp doanh

63
Company limited by shares
Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần

64
Limited partnership
Công ty hợp danh hữu hạn

65
The merge of companies/Amagation
Sự hợp nhất các công ty

66
To form a company
Thành lập một công ty

67
To dissolve a company
Giải thể một công ty

68
To wind up a company
Thanh toán một công ty

69
Industrial company
Công ty kỹ nghệ (sản xuất)

70
Build – in – department
Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu

71
Build – in export department
Bộ phận xuất khẩu

72
Build – in import department
Bộ phận nhập khẩu

73
Separated department
Bộ phận riêng biệt

74
Export subsidiary company
Công ty con xuất khẩu

75
Branch
Chi nhánh

76
Prefabrication plant
Phân xưởng gia công

77
Associated/Affiliated company
Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài

78
Travelling agent
Nhân viên lưu động

79
Comprador
Người mại bản

80
Universal agent
Đại lý toàn quyền

82
Shipping agent
Đại lý giao nhận

83
Charterer’s/Chartering agent
Đại lý thuê tàu

84
Collecting agent
Đại lý thu hộ

85
Insurance agent
Đại lý bảo hiểm

86
Special agent
Đại lý đặc biệt

87
To be out of business
vỡ nợ, phá sản

88
To do business with somebody
buôn bán với ai

89
Banking business
nghiệp vụ ngân hàng

90
Forwarding business
hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận

91
Retail business
thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ

92
Businessman
nhà kinh doanh

93
Business is business
Công việc là công việc

94
Cash business
việc mua bán bằng tiền mặt

95
Complicated business
công việc làm ăn rắc rối

96
Credit in business
tín dụng trong kinh doanh

97
International business
Việc kinh doanh quốc tế

98
Increase of business
Sự tăng cường buôn bán

99
Man of business
Người thay mặt để giao dịch

100
Stagnation of business
Sự đình trệ việc kinh doanh

102
Business coordinator
người điều phối công việc kinh doanh

103
Business circles/world
giới kinh doanh

104
Business expansion
sự khuếch trương kinh doanh

105
Business forecasting
dự đoán thương mại

106
Business experience
kinh nghiệm trong kinh doanh

107
Business is thriving
Sự buôn bán phát đạt

108
Business is bad
Sự buôn bán ế ẩm

109
Business knowledge
kiến thức kinh doanh

110
Business license
giấy phép kinh doanh

111
Business organization
tổ chức kinh doanh

112
Business relations
các mối quan hệ kinh doanh

113
Business tax
thuế doanh nghiệp

114
Business trip
cuộc đi làm ăn

115
To be in business
đang trong ngành kinh doanh

116
Credit against goods
Tín dụng trả bằng hàng

117
Acceptance credit
Tín dụng chấp nhận

118
Back-to-back credit
Thư tín dụng giáp lưng

119
Blank credit
Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống

120
Cash credit
Tín dụng tiền mặt

122
Clean credit
Tín dụng trơn, tín dụng để trống

123
Commercial credit
Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp

124
Confirmed credit
Thư tín dụng xác nhận

125
Confirmed irrevocable credit
Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận

126
Countervailing credit
Tín dụng giáp lưng

127
Divisible credit
Thư tín dụng chia nhỏ

128
Documentary credit
Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ

129
Export credit
Tín dụng xuất khẩu

130
Fractionable credit
Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ

131
Goverment credit
Tín dụng nhà nước

132
Import credit
Tín dụng nhập khẩu

133
Preference debenture
Trái khoán ưu đãi

134
Secured debenture
Trái khoán công ty có đảm bảo

135
Irrevocable credit
Thư tín dụng không hủy ngang

136
Instalment credit
Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần

137
Long term credit
Tín dụng dài hạn

138
Medium credit
Tín dụng trung hạn (thời hạn
1 đến 5 năm)

139
Medium term
Tín dụng trung hạn

140
Mercantile credit
Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp

142
Negotiation credit
Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu

143
Packing credit
Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước

144
Public credit
Tín dụng nhà nước

145
Revocable credit
Thư tín dụng hủy ngang

146
Revolving credit
Thư tín dụng tuần hoàn

147
Short term credit
Tín dụng ngắn hạn

148
Stand by credit
Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả

149
Supplier credit
Tín dụng người bán

150
Swing credit
Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội

Rate this post

Viết một bình luận