Chuyên ngành ngoại thương tiếng Anh là gì – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny

Có thể bạn quan tâm

  • Ví dụ về phương pháp kinh tế trong doanh nghiệp
  • Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ sơn hà giang sơn , quốc kỳ xâm phạm
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo được hình thành và phát triển cho học sinh
  • up your kilt là gì – Nghĩa của từ up your kilt
  • So sánh máy nén khí có dầu và không dầu

Chuyên ngành Ngoại thương đào tạo cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng và năng lực làm việc trong nghiệp vụ quản trị xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế tại các công ty có hoạt động xuất nhập khẩu và kinh doanh quốc tế. Sinh viên được dạy về phân tích hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu; kiến thức thương lượng, tổ chức ký kết và thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu và đầu tư quốc tế; thanh toán quốc tế; phương thức vận tải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu; giao nhận hàng hóa; thủ tục hải quan; logistics. Từ đó, sinh viên có đủ năng lực làm viêc các công ty xuất nhập khẩu, bộ phận kinh doanh quốc tế tại các công ty, các hãng dịch vụ vận tải, dịch vụ cảng và bộ phận tín dụng quốc tế của ngân hàng.

  • Kinh tế vi mô
  • Tiếng Anh sơ cấp tăng cường
  • Luật kinh doanh
  • Toán dành cho kinh tế và quản trị
  • Tiếng Anh P1

  • Nguyên lý kế toán
  • Kinh tế vĩ mô
  • Thông kê ứng dụng trong Kinh tế và Kinh Doanh
  • Tiếng Anh P2

  • Doanh nghiệp và Kinh doanh
  • Khoa học quản trị
  • Dự báo kinh tế và phân tích dữ liệu
  • Marketing căn bản
  • Tiếng Anh P3
  • Giáo Dục Thể Chất 1/ Physical Education 1

  • Kinh doanh quốc tế
  • Kỹ năng mềm
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị chiến lược
  • Nghiên cứu marketing
  • Tiếng Anh P4

  • Logistics
  • Mô phỏng kinh doanh
  • ERP (SCM)
  • Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
  • Marketing quốc tế
  • Tư duy sáng tạo
  • Môn tự chọn ngành (Thông lệ trong thương mại quốc tế/Chủ đề về thương mại quốc tế)

  • Quản trị xuất nhập khẩu
  • Quản trị chuỗi cung ứng
  • Tài chính quốc t
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Quản trị marketing
  • Môn tự chọn ngành (Thương mại điện tử/Marketing kỹ thuật số (IB,FT)

  • Khóa luận tốt nghiệp
  • Chương trình học kỳ doanh nghiệp

Chương trình đào tạo của chuyên ngành Ngoại thương chọn phương pháp ­ problem-based learning – linh hoạt học tại lớp và học trực tuyến. Đây là cách giảng dạy tiên tiến của các Đại học quốc tế hiện nay, phương pháp này giúp sinh viên là trung tâm của quá trình học tập, tự kết nối kiến thức và thực tế bằng tình huống và dự án. Các lớp học được thiết kế để truyền cảm hứng cho người học, giúp người học tự tin, độc lập và có động lực để tự tìm tòi, nghiên cứu, học hỏi. Bên cạnh phương pháp học tập chủ động, nền tảng giáo trình quốc tế tiên tiến và các tài liệu học trực tuyến mở (LMS) luôn có sẵn, giúp sinh viên có thể chủ động học tập và thiết kế quá trình học tập phù hợp với điều kiện cá nhân.

Bạn Đang Xem: Chuyên ngành ngoại thương tiếng Anh là gì

Xem Thêm : Bị tiêu chảy khi mang thai 3 tháng đầu

Suốt quá trình học tập tại UEH, sinh viên được tham gia vào các hoạt động Câu lạc bộ học thuật, các chương trình ngoại khoá, chương trình trao đổi sinh viên quốc tế và những buổi hội thảo, tọa đàm, chia sẻ kinh nghiệm với các chuyên gia là những Doanh nhân nhiều kinh nghiệm. Những hoạt động này giúp cho sinh viên năng động và sự chủ động trên con đường nghề nghiệp, rèn luyện kỹ năng và sẵn sàn làm việc với một tư duy tích cực khi ra trường.

Cơ hội việc làm & phát triển nghề nghiệp

Hầu hết các Công ty Việt nam và công ty Đa quốc gia đang kinh doanh tại Việt nam đều có liên quan đến xuất nhập khẩu, vì vậy sinh viên ra trường có rất nhiều cơ hội việc làm lớn ỡ những mảng chuyên môn như phòng xuất nhập khẩu, bộ phận kinh doanh xuất khẩu, phòng thu mua, công ty kinh doanh kho bãi, hãng tàu quốc tế và những công ty dịch vụ chuyển phát nhanh. Đặc biệt, sinh viên được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng của ngành Ngoại thương đi kèm với tiêu chuẩn tiếng Anh tốt hoàn toàn có thể làm việc tại Văn phòng đại diện quốc tế cho các tập đoàn.

Điều kiện nhập học

Xem Thêm : Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học hạng II

Sinh viên phải trúng tuyển vào UEH thuộc chuyên ngành Ngoại Thương, thông qua các phương án tuyển sinh của UEH hàng năm. Ngoài ra, sinh viên cần có khả năng tiếng Anh để có thể học các môn học chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh, và yêu cầu tối thiểu là IELTS>5.5.

Nhóm từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương là một mảng màu rất đa dạng. Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn có được nền tảng kiến thức tốt. Hơn thế, bạn còn tư duy hiệu quả hơn khi các từ được sắp xếp theo nhóm. Các trường từ vựng sẽ dễ học và từ đó đem đến hiệu quả khi học. Cùng tham khảo bài viết sau!

Đọc thêm: 

STT
Tên
Ý nghĩa

1
debit
Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ

2
Convertible debenture
Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla

3
Debenture holder
Người giữ trái khoán

4
Fixed interest bearing debenture
Trái khoán chịu tiền lãi cố định

5
Graduated interest debebtures
Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến

6
Issue of debenture
Sự phát hành trái khoán

7
Redeem debenture
Trái khoán trả dần

8
Registered debenture
Trái khoán ký danh

9
Unissued debenture
Cuống trái khoán

10
Variable interest debenture
Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi

11
Debit advice
Giấy báo nợ

12
Debit balance
Số dư nợ

13
Debit request
Giấy đòi nợ

14
Debit side
Bên nợ

15
Settlement
Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán

16
Settlement of accounts
Sự quyết toán tài khoản

17
Settlement of a claim
Sự giải quyết khiếu nại

18
Settlement of a debt
Sự thanh toán nợ

19
Settlement of a dispute
Sự giải quyết tranh chấp

20
Amicable settlement
Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận

22
Cash settlement
Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt

23
International settlement
Sự thanh toán quốc tế

24
Multilateral settlement
Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên

25
Friendly settlement / Amicable settlement
Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận

26
End month settlement
Sự quyết toán cuối tháng

27
Monthly settlement
Sự quyết toán hàng tháng

28
Settlement of a transaction
Sự kết thúc một công việc giao dịch

29
Settlement of an invoice
Sự thanh toán một hóa đơn

30
Settlement market
Sự mua hoặc bán

31
Debenture
Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ

32
Bearer debenture
Trái khoán vô danh

33
Mortgage debenture
Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ

34
Naked debenture
Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo

35
Preference debenture
Trái khoán ưu đãi

36
Secured debenture
Trái khoán công ty có đảm bảo

37
Unsecured debenture
Trái khoán công ty không có đảm bảo

38
Company
Công ty, hội

39
Company of limited liability
Công ty trách nhiệm hữu hạn

40
Affiliated company
Công ty con, công ty dự phần

42
Insurance company
Công ty bảo hiểm

43
Join stock company
Công ty cổ phần

44
Multinational company
Công ty đa quốc gia

45
One – man company
Công ty một người

46
Private company
Công ty riêng

47
Private – owned company
Công ty tư nhân

48
Public company
Công ty công cộng, công ty nhà nước

49
Shipping company
Công ty hàng hải, công ty vận tải biển

50
State – owned company
Công ty quốc doanh, công ty nhà nước

51
Transnational company
Công ty xuyên quốc gia

52
Subsidiary company
Công ty con

53
Unlimited (liability) company
Công ty trách nhiệm vô hạn

54
Warehouse company
Công ty kho

55
Express company
Công ty vận tải tốc hành

56
Foreign trade company
Công ty ngoại thương

57
Joint state – private company
Công ty công tư hợp doanh

58
Investment service company
Công ty dịch vụ đầu tư

59
Trading company
Công ty thương mại

60
Limited (liability) company
Công ty trách nhiệm hữu hạn

62
Mixed owenership company
Công ty hợp doanh

63
Company limited by shares
Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần

64
Limited partnership
Công ty hợp danh hữu hạn

65
The merge of companies/Amagation
Sự hợp nhất các công ty

66
To form a company
Thành lập một công ty

67
To dissolve a company
Giải thể một công ty

68
To wind up a company
Thanh toán một công ty

69
Industrial company
Công ty kỹ nghệ (sản xuất)

70
Build – in – department
Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu

71
Build – in export department
Bộ phận xuất khẩu

72
Build – in import department
Bộ phận nhập khẩu

73
Separated department
Bộ phận riêng biệt

74
Export subsidiary company
Công ty con xuất khẩu

75
Branch
Chi nhánh

76
Prefabrication plant
Phân xưởng gia công

77
Associated/Affiliated company
Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài

78
Travelling agent
Nhân viên lưu động

79
Comprador
Người mại bản

80
Universal agent
Đại lý toàn quyền

82
Shipping agent
Đại lý giao nhận

83
Charterer’s/Chartering agent
Đại lý thuê tàu

84
Collecting agent
Đại lý thu hộ

85
Insurance agent
Đại lý bảo hiểm

86
Special agent
Đại lý đặc biệt

87
To be out of business
vỡ nợ, phá sản

88
To do business with somebody
buôn bán với ai

89
Banking business
nghiệp vụ ngân hàng

90
Forwarding business
hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận

91
Retail business
thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ

92
Businessman
nhà kinh doanh

93
Business is business
Công việc là công việc

94
Cash business
việc mua bán bằng tiền mặt

95
Complicated business
công việc làm ăn rắc rối

96
Credit in business
tín dụng trong kinh doanh

97
International business
Việc kinh doanh quốc tế

98
Increase of business
Sự tăng cường buôn bán

99
Man of business
Người thay mặt để giao dịch

100
Stagnation of business
Sự đình trệ việc kinh doanh

102
Business coordinator
người điều phối công việc kinh doanh

103
Business circles/world
giới kinh doanh

104
Business expansion
sự khuếch trương kinh doanh

105
Business forecasting
dự đoán thương mại

106
Business experience
kinh nghiệm trong kinh doanh

107
Business is thriving
Sự buôn bán phát đạt

108
Business is bad
Sự buôn bán ế ẩm

109
Business knowledge
kiến thức kinh doanh

110
Business license
giấy phép kinh doanh

111
Business organization
tổ chức kinh doanh

112
Business relations
các mối quan hệ kinh doanh

113
Business tax
thuế doanh nghiệp

114
Business trip
cuộc đi làm ăn

115
To be in business
đang trong ngành kinh doanh

116
Credit against goods
Tín dụng trả bằng hàng

117
Acceptance credit
Tín dụng chấp nhận

118
Back-to-back credit
Thư tín dụng giáp lưng

119
Blank credit
Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống

120
Cash credit
Tín dụng tiền mặt

122
Clean credit
Tín dụng trơn, tín dụng để trống

123
Commercial credit
Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp

124
Confirmed credit
Thư tín dụng xác nhận

125
Confirmed irrevocable credit
Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận

126
Countervailing credit
Tín dụng giáp lưng

127
Divisible credit
Thư tín dụng chia nhỏ

128
Documentary credit
Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ

129
Export credit
Tín dụng xuất khẩu

130
Fractionable credit
Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ

131
Goverment credit
Tín dụng nhà nước

132
Import credit
Tín dụng nhập khẩu

133
Preference debenture
Trái khoán ưu đãi

134
Secured debenture
Trái khoán công ty có đảm bảo

135
Irrevocable credit
Thư tín dụng không hủy ngang

136
Instalment credit
Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần

137
Long term credit
Tín dụng dài hạn

138
Medium credit
Tín dụng trung hạn (thời hạn
1 đến 5 năm)

139
Medium term
Tín dụng trung hạn

140
Mercantile credit
Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp

142
Negotiation credit
Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu

143
Packing credit
Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước

144
Public credit
Tín dụng nhà nước

145
Revocable credit
Thư tín dụng hủy ngang

146
Revolving credit
Thư tín dụng tuần hoàn

147
Short term credit
Tín dụng ngắn hạn

148
Stand by credit
Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả

149
Supplier credit
Tín dụng người bán

150
Swing credit
Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội

ADVERTISEMENT

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Blog

Rate this post

Viết một bình luận