Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cô dâu”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cô dâu , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cô dâu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Cô dâu của ta.
My bride!
2. Hôn cô dâu nào.
Kiss the bride.
3. Cô dâu theo trai
Runaway bride!
4. Đến chỗ cô dâu nào
Here comes the bride
5. Em sẽ là cô dâu.
You’re gonna be the bride.
6. Ta muốn cô dâu của ta.
I want my bride back.
7. Bên cô dâu hay chú rể?
Bride or groom?
8. Cô dâu yêu quý của ta!
My dear bride!
9. Con có thể hôn cô dâu.
You may kiss the bride.
10. Cô dâu là ai ấy nhỉ?
Who’s the bride?
11. Chúng ta đang nghe đây, cô dâu.
We are all listening, bride.
12. Cô dâu và chú rể, cúi đầu.
Bride and groom, bow.
13. Bên nhận là làng của cô dâu.
The village forms part of the municipality of Qızılhacılı.
14. Giờ con có thể hôn cô dâu.
You may now kiss the bride.
15. ♪ Cô dâu đang đến đây ♪
♪ Here comes the bride. ♪
16. Nàng đây rồi Cô dâu đến rồi
The bride is here Here comes the bride
17. Em là cô dâu tương lai của anh!
Look, your future bride.
18. Cô sẽ trở thành cô dâu đẹp nhất.
You are going to make a beautiful bride.
19. Tôi sẽ để dành cho cha cô dâu.
I’ll leave that to the father of the bride.
20. Chính cái áo đã làm nên cô dâu.
It’s the dress that makes the bride.
21. Cô dâu và chú rể, bên phải quay.
Bride and groom, turn right.
22. Con đúng là một cô dâu xinh đẹp.
You’re such a beautiful bride.
23. Cô dâu và chú rể bị bắt cóc!
The bride and groom have been kidnapped!
24. Ở bên cạnh ta, cô dâu yêu quý.
At my side. Cherished bride.
25. Giống dấu giày của cô dâu chú rể nhỉ
The footprints look like a bride and groom’s.
26. Tên của ả ta là gì, cô dâu ấy?
What was her name, the bride?
27. Em trông đẹp lắm Ai hộ tống cô dâu?
And who gives this bride away?
28. Giờ chúng ta cần cô dâu và chú rể.
Now all we need is a bride and groom.
29. ” Mụ hoàng hậu đã giết cô dâu của ta. “
” The queen has murdered my bride. “
30. Và giờ cuộc đua dành cô dâu bắt đầu!
And now, the bridal race!
31. Cô dâu chú rể có thể trao nhẫn cho nhau!
The bride and groom may exchange the rings
32. Cha cô dâu thường làm gì vào những lúc này?
What would the father of the bride normally do?
33. Và đoán xem, ai được làm cô dâu may mắn?
And guess who got to be the lucky bride?
34. Cô dâu hoàng gia phải trong trắng như tuyết mà.
Royal brides have to be snow white. Ahh.
35. ” Cô dâu mới Ha Ni “… Biệt danh cho chị đấy.
New bride Ha Ni, a nickname given to yourself.
36. Cô dâu và phù dâu đang làm tóc, trang điểm.
Bride and maid of honor are in hair and makeup.
37. Cô dâu là người có mức oxytocin tăng cao nhất.
She had the biggest increase in oxytocin.
38. Thưa toàn thể quí vị, cô dâu và chú rể tới!
Ladies and gentlemen, the bride and groom!
39. Cho dù chỉ là vì cô dâu xinh đẹp của anh.
If only for the sake of your beautiful bride.
40. Tommen dường như rất mê đắm cô dâu mới của mình.
Tommen seems quite taken with his new queen.
41. Lúc đó , nàng là một cô dâu tròn trĩnh và e thẹn .
She was then plump and shy .
42. Ông sẽ không làm cho tôi có một cô dâu vui vẻ.
He shall not make me there a joyful bride.
43. Hạnh phúc sẽ làm cho ngươi có một cô dâu vui vẻ.
Shall happily make thee there a joyful bride.
44. Anh em đến, cô dâu đã sẵn sàng để đi nhà thờ?
FRlAR Come, is the bride ready to go to church?
45. Cô dâu đó đã bắn tôi ở phi trường Orly tối qua.
That bride shot at me last night at Orly.
46. Tôi, cô dâu Ha Jae Kyung, phản đối cuộc hôn nhân này.
I, bride Ha JaeKyung, object to this wedding.
47. Và đó là câu chuyện về Cô Dâu Ma của chúng ta
And that’s the story Of our Corpse Bride
48. Nhiều cô dâu hay bỏ một hoặc hai bữa trước ngày cưới.
Many a bride has skipped a meal or two before their wedding day.
49. Ta tin rằng con là cô dâu đẹp nhất ta từng thấy.
I believe you are the most beautiful bride I have ever seen.
50. Chúa là chú rể và linh hồn con người là cô dâu.
God’s the bridegroom and man’s spirit’s the bride.