‘cơm nát’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cơm nát”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cơm nát , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cơm nát trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cơm Hến- Ảnh Cơm hến

2. Chúng tôi sử dụng một dụng cụ đặc biệt để giã nát lá sắn thành từng miếng nhỏ và ăn với cơm và thịt heo.

3. Ăn cơm mau đi, không cơm sẽ nguội đó.

4. Cơm chiên.

5. Thành phố đổ nát, công trình đổ nát.

6. Quả cơm cháy..

7. Ăn với cơm.

8. Ăn cơm thôi.

9. Cơm hộp đó

10. Ăn cơm chưa?

11. Với cơm nữa?

12. Hay bát cơm?

13. Nồi cơm điện.

14. Cơm lươn nướng?

15. Ở Malacca, cơm gà thường được bán ở dạng cơm nắm thay vì dạng thông thường, và được gọi là cơm nắm gà.

16. Ăn cơm trước kẻng.

17. Chết như cơm bữa.

18. No cơm ấm cật.

19. Chuẩn cơm mẹ nấu.

20. ” Nhai kỹ cơm dừa…

21. Mời mẹ ăn cơm.

22. Dọn cơm đi bố

23. Đưa hộp cơm đây!

24. Cần câu cơm mới…

25. Phần cơm làm chứng

Rate this post

Viết một bình luận