Con gái thi khối d nên học ngành gì? Các ngành hot khối d dành cho nữ
Hiện nay, khối D là khối thi rất phổ biến, được nhiều trường đại học áp dụng để xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành. Tuy nhiên, nhiều bạn nữ vẫn còn phân vân liệu có nên lựa chọn khối D để theo đuổi hay không. Để có thể biết được chính xác câu trả lời cho bản thân, mời người đọc theo dõi bài viết sau.
Khối D gồm những môn nào?
Khối D gồm 02 môn chính là Toán hoặc Văn và một môn học khác. Cụ thể:
STT
Khối
STT
Khối
1
D00: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ.
41
D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật.
2
D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh.
42
D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp.
3
D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga.
43
D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung.
4
D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp.
44
D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga.
5
D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung.
45
D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp.
6
D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức.
46
D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung.
7
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật.
47
D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức.
8
D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh.
48
D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga.
9
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
49
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật.
10
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh.
50
D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp.
11
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh.
51
D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung.
12
D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh.
52
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
13
D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.
53
D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
14
D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh.
54
D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
15
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
55
D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
16
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh.
56
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
17
D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức.
57
D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
18
D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga.
58
D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
19
D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật.
59
D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
20
D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp.
60
D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
21
D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung.
61
D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
22
D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức.
62
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
23
D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga.
63
D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
24
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật.
64
D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.
25
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp.
65
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật.
26
D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung.
66
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.
27
D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức.
67
D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung.
28
D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga.
68
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
29
D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật.
69
D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức.
30
D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp.
70
D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
31
D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung.
71
D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
32
D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức.
72
D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
33
D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga.
73
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
34
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật.
74
D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
35
D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp.
75
D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
36
D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung.
76
D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
37
D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức.
77
D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
38
D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga.
78
D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
39
D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh.
79
D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
40
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.
80
D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.
Con gái thi khối D nên học những ngành nào?
Các ngành xét tuyển khối D rất đa dạng và phong phú. Nếu các bạn có ước mơ được công tác trong lĩnh vực công nghệ thông tin, khối D sẽ là lựa chọn đáng để cân nhắc. Ngành công nghệ thông tin mang lại cho các bạn nữ cơ hội việc làm đa dạng, không chỉ bao quanh trong lĩnh vực máy tính hoặc thông tin. Bạn có thể là một trong những nhân tố quan trọng trong lĩnh vực công nghệ, văn hóa, du lịch,…
Bạn đang xem: Con gái thi khối d nên học ngành gì? Các ngành hot khối d dành cho nữ
Bên cạnh đó, nếu bạn có đam mê trở thành những “người lái đò” giúp các em học sinh đến với bến bờ tri thức, bạn có thể theo đuổi nó với khối D này. Các bạn có thể thử sức ở các ngành như sư phạm tiếng Anh, giáo dục mầm non, giáo dục đặc biệt, giáo dục tiểu học,…
Khối ngành kinh tế tài chính sẽ là ngành phù hợp dành cho nữ vì môi trường làm việc năng động, quan hệ xã hội rộng và là top ngành mang lại mức thu nhập cao so với các ngành khác. Các bạn có thể học các ngành như Tài chính – Ngân hàng, bảo hiểm, quản trị kinh doanh,…
Sau đây là một số ngành học tham khảo dành cho các bạn nữ yêu thích khối này:
Nhóm ngành kinh doanh và quản lý
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế và logistics
Bất động sản
Quản trị tài chính ngân hàng
Kinh doanh quốc tế
Quản lý kinh doanh và marketing
Tài chính-Ngân hàng
Quản trị tài chính kế toán
Kế toán
Quan hệ lao động
Quản trị công nghệ truyền thông
Quản trị – Luật
Hệ thống thông tin quản lý
Kinh doanh thương mại
Quản trị văn phòng
Quản trị bệnh viện
Quản trị nhân lực
Quản lý công
Marketing
Khoa học quản lý
Thương mại điện tử
Bảo hiểm
Kinh doanh thương mại
Nhóm ngành Khoa học sự sống
Công nghệ sinh học
Nhóm ngành nhân văn
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Quản lý văn hoá
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Triết học
Ngôn ngữ Đức
Văn học
Tiếng Anh thương mại
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Pháp
Ngôn ngữ Khmer
Ngôn ngữ Nga
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngôn ngữ Nhật
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
Ngôn ngữ Italia
Nhóm ngành kỹ thuật
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Máy và tự động công nghiệp
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Điện tự động giao thông vận tải
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật cơ điện tử
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
Kỹ thuật môi trường
Điện tự động công nghiệp
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
Đóng tàu và công trình ngoài khơi
Điện tử viễn thông
Tự động hóa hệ thống điện
Kỹ thuật cơ khí
Máy và tự động hóa xếp dỡ
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật công nghệ hóa học
Kỹ thuật mỏ
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kỹ thuật y sinh
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Quản lý năng lượng
Robot và trí tuệ nhân tạo
Quản lý công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật in
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Năng lượng tái tạo
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Nhóm ngành xây dựng
Kỹ thuật xây dựng
Nhóm ngành môi trường và bảo vệ môi trường
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
Quản lý đất đai
Kinh tế
Bảo hộ lao động
Nhóm ngành toán và thống kê
Toán ứng dụng
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Quản lý giáo dục
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Ngữ văn
Giáo dục Chính trị
Sư phạm Địa lý
Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Pháp
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm công nghệ
Nhóm ngành Nông, Lâm Nghiệp và Thủy Sản
Nuôi trồng thuỷ sản
Quản lý tài nguyên rừng
Kinh tế nông nghiệp
Phát triển nông thôn
Khuyến nông
Lâm học
Nông học
Kinh doanh nông nghiệp
Chăn nuôi
Bảo vệ thực vật
Nông nghiệp
Lâm nghiệp đô thị
Khoa học cây trồng
Phát triển nông thôn
Nhóm ngành dịch vụ vận tải
Khai thác máy tàu biển
Quản lý hoạt động bay
Điều khiển tàu biển
Khai thác vận tải
Quản lý hàng hải
Nhóm ngành sản xuất và chế biến
Công nghệ thực phẩm
Kỹ nghệ gỗ và nội thất
Công nghệ dệt, may
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ sau thu hoạch
Nhóm ngành thú y
Thú y
Nhóm ngành khoa học tự nhiên
Khí tượng và khí hậu học
Khoa học môi trường
Thuỷ văn học
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững
Nhóm ngành báo chí và thông tin
Báo chí
Quan hệ công chúng
Truyền thông đa phương tiện
Lưu trữ học
Truyền thông doanh nghiệp
Kinh doanh xuất bản phẩm
Thông tin – thư viện
Bảo tàng học
Truyền thông quốc tế
Nhóm ngành sức khỏe
Dược học
Y tế công cộng
Điều dưỡng
Dinh dưỡng
Nhóm ngành Kiến Trúc và Xây Dựng
Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng công trình thủy
Thiết kế nội thất
Kỹ thuật cầu đường
Quản lý xây dựng
Kiến trúc
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Kỹ thuật cấp thoát nước
Quản lý công trình xây dựng
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật an toàn hàng hải
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
An toàn thông tin
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật dữ liệu
Công nghệ phần mềm
Khoa học dữ liệu
Khoa học máy tính
Nhóm ngành nghệ thuật, mỹ thuật
Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa
Thiết kế công nghiệp
Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi
Quản lý nhà nước
Đông phương học
Chính trị học
Quan hệ quốc tế
Việt Nam học
Toán kinh tế
Tâm lý học
Thống kê kinh tế
Kinh tế
Tâm lý học giáo dục
Quốc tế học
Nhật Bản học
Đông Nam Á học
Hàn Quốc học
Xã hội học
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
Nhóm ngành dịch vụ xã hội
Công tác xã hội
Công tác thanh thiếu niên
Nhóm ngành Pháp luật
Luật
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Du lịch
Quản trị khách sạn
Quản lý thể dục thể thao
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Golf
Nhóm ngành an ninh – quốc phòng
Nghiệp vụ an ninh
Nghiệp vụ cảnh sát
Trường nào xét tuyển khối D?
Sau đây là danh sách các trường đại học xét tuyển khối D trên toàn quốc:
Khu vực Hà Nội
STT
Trường
STT
Trường
1
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
24
Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
2
Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc)
25
Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
3
Đại học Kinh tế quốc dân
26
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
4
Học viện Tài chính
27
Học viện Chính sách và Phát triển
5
Đại Học Thương Mại
28
Đại học Công nghiệp Việt Hung
6
Học Viện Ngân Hàng
29
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN
7
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
30
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
8
Đại học Mở Hà Nội
31
Đại học Thủ đô Hà Nội
9
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
32
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
10
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
33
Học viện Phụ nữ Việt Nam
11
Đại Học Công Đoàn
34
Đại Học Văn Hóa Hà Nội
12
Đại học Thủy Lợi
35
Học viện Ngoại giao Việt Nam
13
Đại Học Thăng Long
36
Học viện Khoa học Quân sự
14
Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
37
Đại học Sư phạm Hà Nội
15
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
38
Đại học Luật Hà Nội
16
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
39
Đại học Nội vụ Hà Nội
17
Đại học Nguyễn Trãi
40
Học Viện An Ninh Nhân Dân
18
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
41
Học viện Quản lý Giáo dục
19
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
42
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
20
Đại học Điện lực
43
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
21
Đại Học Đại Nam
44
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
22
Đại học Thành Đô
45
Đại học Y tế Công cộng
23
Đại học Công nghệ Đông Á
46
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
Khu vực Đà Nẵng
STT
Trường
1
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
2
Đại Học Đông Á
3
Đại học Duy Tân
4
Đại học Đà Nẵng
5
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
6
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
7
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
Khu vực TP.HCM
STT
Trường
STT
Trường
1
Đại học Tôn Đức Thắng
15
Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM
2
Đại Học Kinh Tế TP.HCM
16
Đại Học Văn Lang
3
Đại Học Ngân Hàng TP.HCM
17
Đại Học Nguyễn Tất Thành
4
Đại Học Tài Chính Marketing
18
Đại học Sư phạm TP. HCM
5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
19
Học viện Hàng không Việt Nam
6
Đại Học Sài Gòn
20
Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
7
Đại học Văn Hiến
21
Đại học Luật TP.HCM
8
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
22
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
9
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)
23
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
10
Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
24
Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
11
Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
25
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh
12
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
26
Đại học An ninh Nhân dân
13
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
27
Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
14
Đại học Tôn Đức Thắng
28
Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM
Khu vực miền Bắc
STT
Trường
STT
Trường
1
Đại Học Hà Nội
21
Đại học Nông Lâm Bắc Giang
2
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
22
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
3
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
23
Đại học Hải Dương
4
Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp
24
Đại Học Thành Đông
5
Đại học Giao thông Vận tải
25
Đại Học Trưng Vương
6
Đại Học Thái Bình
26
Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
7
Đại học Tân Trào
27
Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
8
Đại Học Kinh Bắc
28
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
9
Đại học Sao Đỏ
29
Đại học Hải Phòng
10
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
30
Đại Học Hạ Long
11
Đại học Phương Đông
31
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
12
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên
32
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên
13
Đại học Việt Bắc
33
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
14
Đại học Lâm nghiệp
34
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên
15
Đại học Mỏ – Địa chất
35
Đại học Hàng hải Việt Nam
16
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
36
Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
17
Đại Học Hải Phòng
37
Trường Sĩ quan Chính trị
18
Đại Học Hùng Vương
38
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên
19
Đại Học Tây Bắc
39
Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên
20
Đại Học Hoa Lư
40
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
Khu vực miền Trung
STT
Trường
STT
Trường
1
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
18
Đại học Công nghệ Vạn Xuân
2
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
19
Đại học Yersin Đà Lạt
3
Đại Học Nha Trang
20
Đại học Sư phạm – Đại học Huế
4
Đại Học Hà Tĩnh
21
Đại Học Hồng Đức
5
Đại Học Tây Nguyên
22
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
6
Đại học Tài chính – Kế toán
23
Đại Học Thái Bình Dương
7
Đại học Kinh Tế Nghệ An
24
Đại học Công nghiệp Vinh
8
Đại Học Quảng Bình
25
Đại Học Phan Châu Trinh
9
Đại học Luật – Đại Học Huế
26
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
10
Đại Học Quang Trung
27
Đại học Huế
11
Đại Học Đà Lạt
28
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế
12
Đại Học Xây Dựng Miền Trung
29
Đại học Khoa Học – Đại học Huế
13
Đại Học Vinh
30
Đại học Khánh Hòa
14
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
31
Đại Học Phú Yên
15
Đại Học Phan Thiết
32
Đại Học Phạm Văn Đồng
16
Đại học Phú Xuân
33
Đại Học Quảng Nam
17
Đại học Quy Nhơn
34
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
Khu vực miền Nam
STT
Trường
STT
Trường
1
Đại Học Ngoại Thương
18
Đại Học Xây Dựng Miền Tây
2
Đại học Việt Đức
19
Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM
3
Đại Học Cần Thơ
20
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
4
Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
21
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
5
Đại Học An Giang
22
Đại Học Tây Đô
6
Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
23
Đại Học Đồng Tháp
7
Đại học Thủ Dầu Một
24
Đại học Kiên Giang
8
Đại học Nam Cần Thơ
25
Đại Học Tiền Giang
9
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
26
Đại Học Bình Dương
10
Đại Học Đồng Nai
27
Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
11
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
28
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
12
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
29
Đại học FPT
13
Đại học Cửu Long
30
Đại Học Quốc Tế Miền Đông
14
Đại Học Trà Vinh
31
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
15
Đại học Công nghệ Đồng Nai
32
Đại học Công nghệ Miền Đông
16
Đại học Bạc Liêu
17
Đại học dân lập Lạc Hồng
Review khối D
Như đã đề cập, khối D được sử dụng rất nhiều trong quá trình xét tuyển của các trường đại học và cao đẳng. Bên cạnh đó, các ngành học dành cho những bạn nữ yêu thích khối D cũng rất phong phú đa dạng. Nếu các bạn chưa biết nên chọn khối thi nào cho kì thi THPTQG sắp tới, thì khối D là một sự lựa chọn đáng cân nhắc. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi THPTQG này.
Đăng bởi: THPT Sóc Trăng
Chuyên mục: Tư vấn tuyển sinh
Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng (thptsoctrang.edu.vn)